BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

48

35

12

+13

85

6:2

14

0

Nuke4.6

6.8

+20%

46

40

14

+6

75

7:8

11

1

Nuke7.4

6.3

+3%

45

35

16

+10

82

9:11

12

1

Nuke6

6.2

+6%

43

44

17

-1

75

5:8

12

0

Nuke5.9

6.0

-3%

39

31

11

+8

69

2:5

9

4

Nuke5.7

6.0

+3%

Tổng cộng

221

185

70

+36

386

29:34

58

6

Nuke5.9

6.3

+6%

MOUZ NXT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

46

13

-6

64

2:2

10

0

Nuke5.9

5.6

-13%

37

39

12

-2

61

7:6

8

1

Nuke4.9

5.5

-14%

38

47

8

-9

60

13:9

8

0

Nuke6.4

5.5

-16%

32

51

19

-19

71

10:9

6

0

Nuke6.1

5.5

-15%

32

44

20

-12

67

2:3

7

1

Nuke4.5

5.4

-14%

Tổng cộng

179

227

72

-48

324

34:29

39

2

Nuke5.6

5.5

-15%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.5

Nuke0.4

Vòng thắng

37

26

Nuke3

Giết

221

179

Nuke6

Sát thương

23.97K

20.59K

Nuke696

Kinh tế

1.33M

1.23M

Nuke-27650

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

62%

Nuke

46%

Overpass

38%

Ancient

33%

Anubis

15%

Inferno

10%

Vertigo

6%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

62%

13

3

w
w
l
w
w

Nuke

100%

3

17

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

100%

4

20

fb
fb
fb
w
w

Ancient

40%

15

6

w
l
w
w

Anubis

67%

15

5

w
w
w
l
w

Inferno

68%

19

0

l
w
w
l
l

Vertigo

80%

5

16

l
w
w
w
fb

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

1

50

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

54%

24

5

w
w
l
l
l

Overpass

62%

13

17

w
l
l
w
w

Ancient

73%

44

2

w
w
l
w
w

Anubis

52%

33

17

l
w
l
w
w

Inferno

58%

26

8

w
l
w
w
w

Vertigo

74%

38

8

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs MOUZ NXT bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và MOUZ NXT, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Ancient, Nuke, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là CeRq.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 37 trong tổng số 63 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CeRq với 48 mạng và CYPHER với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 23966 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MOUZ NXT

Đội MOUZ NXT đã giành được 26 trong tổng số 63 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MOUZ NXT là sirah với 40 mạng và PR với 37 mạng. 20592 tổng sát thương mà MOUZ NXT gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MOUZ NXT gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày