M80 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

36

7

-3

84

10:5

7

0

Inferno9.3

6.6

-9%

29

32

15

-3

82

6:7

8

1

Inferno7

6.0

-7%

31

32

8

-1

64

1:4

8

1

Inferno6

5.8

-8%

25

33

22

-8

69

3:4

6

0

Inferno5.6

5.7

-10%

23

36

10

-13

55

3:5

5

0

Inferno5.3

4.9

-25%

Tổng cộng

141

169

62

-28

354

23:25

34

2

Inferno6.6

5.8

-12%

Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

29

18

+3

91

5:6

7

0

Inferno6.8

6.3

+7%

40

27

11

+13

74

4:4

13

0

Inferno3.2

6.0

+6%

38

28

11

+10

67

7:6

12

1

Inferno3.7

5.9

-1%

31

28

12

+3

67

4:3

7

0

Inferno4.5

5.8

-3%

26

30

8

-4

57

5:4

5

1

Inferno5.5

5.5

-14%

Tổng cộng

167

142

60

+25

357

25:23

44

2

Inferno4.8

5.9

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

5.9

Inferno-1.9

Vòng thắng

19

29

Inferno-4

Giết

141

167

Inferno-19

Sát thương

16.24K

17.97K

Inferno-1722

Kinh tế

951.25K

1.02M

Inferno-98750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

100%

Anubis

47%

Vertigo

32%

Inferno

29%

Mirage

23%

Ancient

5%

Nuke

3%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

0

Anubis

53%

17

19

l
w
l
w
l

Vertigo

85%

20

5

l
w
w
w
w

Inferno

27%

15

23

l
fb
l
l
l

Mirage

60%

15

28

l
l
w
w
w

Ancient

70%

27

6

w
l
w
w
w

Nuke

57%

7

28

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

1

2

Anubis

100%

1

53

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

53%

17

12

l
w
fb
l
l

Inferno

56%

16

10

w
w
w
l
w

Mirage

83%

18

9

w
w
w
w
w

Ancient

65%

20

26

w
l
l
w
l

Nuke

54%

13

11

w
w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của M80 vs Nouns bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa M80 và Nouns, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Dust II, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là malbsMd.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 29 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là nosraC với 32 mạng và Junior với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17970 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về M80

Đội M80 đã giành được 19 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của M80 là malbsMd với 33 mạng và slaxz- với 29 mạng. 16244 tổng sát thương mà M80 gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, M80 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày