Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

50

14

+8

70

7:6

15

1

Nuke7.1

6.1

+6%

50

56

14

-6

70

8:8

10

0

Nuke5.9

5.7

-7%

47

58

6

-11

57

6:10

9

1

Nuke4.9

5.4

-5%

36

50

14

-14

60

2:4

4

3

Nuke6

5.3

-19%

50

58

18

-8

66

10:22

15

1

Nuke6.2

5.2

-10%

Tổng cộng

241

272

66

-31

323

33:50

53

6

Nuke6

5.5

-7%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

47

14

+16

81

7:1

16

0

Nuke7.1

6.5

-3%

54

57

13

-3

86

16:7

12

0

Nuke6.2

6.4

+9%

52

45

10

+7

70

11:6

12

2

Nuke5

6.3

+1%

49

48

7

+1

68

9:8

13

2

Nuke5.1

5.9

-7%

52

49

10

+3

62

6:10

16

2

Nuke5.4

5.8

0%

Tổng cộng

270

246

54

+24

367

49:32

69

6

Nuke5.8

6.2

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.2

Nuke0.3

Vòng thắng

36

48

Nuke3

Giết

241

270

Nuke3

Sát thương

27.59K

30.41K

Nuke-97

Kinh tế

1.77M

1.94M

Nuke-49850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

46%

Inferno

42%

Nuke

17%

Anubis

16%

Ancient

12%

Mirage

5%

Overpass

4%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

25%

4

23

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

44%

16

9

l
l
l
l
w

Nuke

55%

11

17

l
w
w
w
l

Anubis

56%

9

3

l
l
w
l
w

Ancient

38%

8

13

fb
w
l
fb
fb

Mirage

70%

20

5

w
l
l
w
w

Overpass

54%

13

5

l
w
w
l
w

Dust II

0%

1

2

fb
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

71%

7

0

w
w
w
l
w

Inferno

86%

7

8

fb
w
w
w
l

Nuke

38%

8

10

l
l
w
w
l

Anubis

40%

5

2

w
l
l
w
l

Ancient

50%

6

7

fb
fb
w
fb
w

Mirage

75%

12

5

w
w
l
l
w

Overpass

50%

2

13

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

0%

0

9

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 48 trong tổng số 84 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 63 mạng và arT với 54 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30413 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 31 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 36 trong tổng số 84 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là oSee với 58 mạng và EliGE với 50 mạng. 27594 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày