Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

39

11

-1

88

6:3

9

2

Vertigo6.5

6.5

-4%

43

39

10

+4

86

2:2

11

0

Vertigo5.9

6.4

-1%

37

37

7

0

68

4:5

10

2

Vertigo4.9

6.0

+9%

29

41

8

-12

64

8:15

7

0

Vertigo6

5.2

-19%

22

42

9

-20

50

5:6

5

0

Vertigo4.9

4.7

-31%

Tổng cộng

169

198

45

-29

356

25:31

42

4

Vertigo5.6

5.8

-9%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

64

28

13

+36

116

10:3

20

1

Vertigo8.3

8.6

+43%

40

30

11

+10

73

3:3

13

0

Vertigo6.7

6.2

+11%

35

42

11

-7

77

10:9

8

0

Vertigo6.2

6.0

-2%

32

37

18

-5

75

7:5

5

0

Vertigo5.6

5.9

-14%

25

35

4

-10

48

1:5

6

1

Vertigo5.3

4.8

-17%

Tổng cộng

196

172

57

+24

389

31:25

52

2

Vertigo6.4

6.3

+4%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.3

Vertigo0.8

Vòng thắng

24

32

Vertigo3

Giết

169

196

Vertigo20

Sát thương

19.91K

21.8K

Vertigo1774

Kinh tế

1.11M

1.2M

Vertigo70500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

60%

Ancient

37%

Mirage

25%

Dust II

8%

Inferno

7%

Vertigo

6%

Overpass

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

63%

16

3

l
l
w
w
l

Mirage

75%

12

8

w
w
w
w
l

Dust II

56%

9

10

fb
w
w
l
w

Inferno

58%

12

13

w
w
l
w
w

Vertigo

61%

18

6

l
w
w
w
l

Overpass

55%

11

15

l
l
fb
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

60%

25

6

l
w
w
w
l

Ancient

100%

1

48

w
fb
fb
fb
fb

Mirage

50%

8

24

w
w
l
l
fb

Dust II

64%

22

5

w
w
w
l
l

Inferno

65%

17

17

w
w
w
w
l

Vertigo

67%

18

6

w
w
l
l
w

Overpass

57%

14

11

l
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là woxic.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 32 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là woxic với 64 mạng và MAJ3R với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21803 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 24 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 38 mạng và NAF với 43 mạng. 19915 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày