Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

33

14

+14

93

5:4

12

0

Inferno6.8

6.9

+9%

46

30

12

+16

82

7:5

13

0

Inferno4.8

6.8

+6%

30

35

11

-5

67

5:11

7

1

Inferno4.7

5.5

-8%

32

33

8

-1

58

4:4

7

0

Inferno4.4

5.5

-8%

21

40

17

-19

58

6:4

2

0

Inferno4.5

5.1

-27%

Tổng cộng

176

171

62

+5

358

27:28

41

1

Inferno5

6.0

-6%

Astralis Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

37

10

+1

82

10:6

11

0

Inferno8.5

6.1

+1%

38

37

4

+1

69

5:7

9

0

Inferno6.8

5.7

-2%

30

36

8

-6

65

5:4

7

0

Inferno5.7

5.4

-9%

31

35

10

-4

74

5:9

9

1

Inferno5.4

5.3

-9%

27

33

6

-6

54

3:1

5

0

Inferno4.2

5.1

-10%

Tổng cộng

164

178

38

-14

344

28:27

41

1

Inferno6.1

5.5

-6%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.5

Inferno1.1

Vòng thắng

29

26

Inferno4

Giết

176

164

Inferno21

Sát thương

19.79K

19.12K

Inferno1576

Kinh tế

1.09M

1.04M

Inferno106900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

61%

Dust II

50%

Vertigo

38%

Inferno

11%

Nuke

4%

Mirage

0%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

61%

18

7

w
w
l
l
w

Dust II

100%

1

1

Vertigo

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

74%

19

9

l
l
l
w
w

Nuke

54%

13

13

l
w
l
w
w

Mirage

50%

16

12

l
w
w
l
w

Ancient

81%

21

8

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

31

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

2

1

w

Vertigo

38%

13

10

l
w
w
l
w

Inferno

63%

8

10

w
l
w
w
l

Nuke

50%

12

8

l
l
w
w
w

Mirage

50%

12

7

fb
l
w
w
l

Ancient

81%

16

4

w
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Astralis bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Astralis, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là Twistzz.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 29 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là Twistzz với 47 mạng và NAF với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19792 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Astralis

Đội Astralis đã giành được 26 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Astralis là stavn với 38 mạng và Jabbi với 38 mạng. 19117 tổng sát thương mà Astralis gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Astralis gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày