Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

80

57

17

+23

92

14:12

20

0

Nuke6.8

7.1

+11%

64

51

15

+13

80

16:4

16

0

Nuke6

6.7

+11%

61

49

20

+12

77

7:2

12

2

Nuke6.6

6.5

+1%

57

60

13

-3

70

4:14

16

0

Nuke5.4

5.8

-2%

49

61

14

-12

64

7:9

10

1

Nuke5.3

5.6

-3%

Tổng cộng

311

278

79

+33

384

48:41

74

3

Nuke6

6.3

+4%

Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

40

5

0

82

5:4

10

2

Vertigo5.9

6.4

+8%

65

61

17

+4

84

10:12

17

0

Nuke7.2

6.3

+9%

23

25

5

-2

69

5:2

5

0

Nuke6.1

6.1

-3%

55

58

11

-3

70

8:11

14

3

Nuke6

6.0

-16%

48

62

14

-14

60

4:10

8

1

Nuke6.2

5.2

-11%

46

66

7

-20

53

9:9

10

1

Nuke5.7

5.0

-22%

Tổng cộng

277

312

59

-35

417

41:48

64

7

Nuke6.2

5.8

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.8

Nuke0.2

Vòng thắng

48

41

Nuke3

Giết

311

277

Nuke3

Sát thương

34.11K

30.88K

Nuke233

Kinh tế

2.04M

1.84M

Nuke-66200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

16%

Inferno

10%

Overpass

10%

Dust II

7%

Nuke

4%

Vertigo

3%

Train

0%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

63%

16

10

l
fb
fb
w
w

Inferno

52%

25

2

w
w
l
w
l

Overpass

73%

11

4

l
w
w
l
l

Dust II

58%

12

14

w
l
l
w
l

Nuke

54%

24

7

l
l
l
w
w

Vertigo

54%

13

7

l
fb
l
w
w

Train

0%

0

41

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Mirage

47%

15

20

w
w
fb
w
l

Inferno

62%

21

9

w
w
l
l
l

Overpass

83%

12

4

w
w
w
w
l

Dust II

65%

26

0

l
w
l
l
w

Nuke

50%

26

8

w
w
l
l
w

Vertigo

57%

14

1

l
w
l
w
w

Train

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Vitality bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Vitality, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Vertigo, Mirage, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là EliGE.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 48 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 80 mạng và FalleN với 64 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 34108 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 41 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là misutaaa với 40 mạng và apEX với 65 mạng. 30876 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày