Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

27

14

4

+13

100

4:0

7

1

Dust II8.5

8.5

+36%

19

14

5

+5

82

3:3

7

0

Dust II6.4

6.4

+16%

19

12

6

+7

72

0:1

6

0

Dust II6.4

6.4

+5%

14

14

7

0

77

5:5

3

0

Dust II6.2

6.2

+4%

10

14

6

-4

57

1:2

2

0

Dust II5.1

5.1

-21%

Tổng cộng

89

68

28

+21

388

13:11

25

1

Dust II6.5

6.5

+8%

ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

16

13

7

+3

71

2:1

4

1

Dust II6.1

6.1

+6%

16

20

3

-4

87

2:1

4

0

Dust II6

6.0

+1%

15

20

4

-5

67

2:2

3

0

Dust II5.6

5.6

-22%

13

15

3

-2

50

1:3

4

1

Dust II5.2

5.2

-19%

8

21

5

-13

51

4:6

1

0

Dust II4.2

4.2

-40%

Tổng cộng

68

89

22

-21

325

11:13

16

2

Dust II5.4

5.4

-15%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.4

Dust II1.1

Vòng thắng

16

8

Dust II8

Giết

89

68

Dust II21

Sát thương

9.31K

7.81K

Dust II1501

Kinh tế

521.15K

491.65K

Dust II29500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

54%

Overpass

35%

Mirage

23%

Nuke

21%

Inferno

17%

Vertigo

5%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

24

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

88%

8

3

w
w
w
w
w

Mirage

60%

10

10

w
l
w
fb
w

Nuke

50%

14

10

fb
l
l
w
w

Inferno

67%

18

2

w
l
w
w
w

Vertigo

69%

13

2

w
w
w
w
l

Dust II

57%

7

11

l
fb
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

54%

13

9

w
w
l
l
l

Overpass

53%

19

17

w
l
l
w
w

Mirage

83%

18

5

w
w
w
w
w

Nuke

71%

31

2

w
w
w
w
w

Inferno

50%

4

47

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

64%

14

16

l
fb
fb
l
w

Dust II

57%

14

20

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs ENCE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và ENCE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là Stewie2K.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 16 trong tổng số 24 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là Stewie2K với 27 mạng và Grim với 19 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 9312 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 8 trong tổng số 24 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ENCE là doto với 16 mạng và Snappi với 16 mạng. 7811 tổng sát thương mà ENCE gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ENCE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày