Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

52

52

13

0

75

13:10

13

1

Mirage6.6

6.2

-3%

54

49

13

+5

71

10:2

12

0

Mirage5.3

6.1

-5%

52

48

8

+4

69

4:6

16

3

Mirage5.5

6.1

+1%

57

58

12

-1

72

11:12

14

1

Mirage5

5.9

-9%

40

54

9

-14

56

6:9

8

2

Mirage4.7

5.2

-16%

Tổng cộng

255

261

55

-6

344

44:39

63

7

Inferno5.7

5.9

-6%

HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

53

13

+5

78

12:10

15

1

Mirage5.5

6.4

+3%

56

47

10

+9

73

6:5

15

0

Mirage6.3

6.2

+3%

53

46

13

+7

69

10:8

11

1

Mirage6.3

6.2

+3%

48

56

6

-8

62

6:9

10

1

Mirage7.2

5.6

-10%

46

53

7

-7

61

5:12

14

3

Mirage5.9

5.4

-14%

Tổng cộng

261

255

49

+6

343

39:44

65

6

Inferno6.1

5.9

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

5.9

Mirage0.8

Vòng thắng

38

45

Mirage6

Giết

255

261

Mirage19

Sát thương

28.65K

28.48K

Mirage1190

Kinh tế

1.78M

1.77M

Mirage28550

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

70%

Dust II

48%

Overpass

18%

Ancient

6%

Mirage

4%

Vertigo

3%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

53

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

52%

23

10

l
l
w
w
fb

Overpass

55%

22

8

l
w
l
fb
w

Ancient

50%

8

18

l
fb
fb
l
w

Mirage

38%

21

8

l
fb
l
w
l

Vertigo

60%

15

9

w
w
w
l
w

Inferno

60%

25

5

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

70%

27

3

w
w
fb
w

Dust II

100%

1

35

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

73%

15

8

w
l
w
w
w

Ancient

56%

9

11

fb
l
w
l

Mirage

42%

12

14

fb
w
fb
fb

Vertigo

57%

7

13

w
l
l
fb
fb

Inferno

62%

13

10

fb
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs HEROIC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và HEROIC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về HEROIC. MVP của trận đấu này là TeSeS.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 45 trong tổng số 83 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là TeSeS với 58 mạng và cadiaN với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28475 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, HEROIC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 38 trong tổng số 83 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là YEKINDAR với 52 mạng và Jame với 54 mạng. 28652 tổng sát thương mà Virtus.pro gây ra không thể ngăn cản HEROIC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày