HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

38

10

+11

92

4:8

12

1

Inferno7.4

6.8

+16%

38

40

11

-2

81

7:5

9

0

Inferno6.6

6.2

-3%

41

37

12

+4

76

4:8

11

1

Inferno6.7

6.0

+1%

28

37

7

-9

55

4:5

8

0

Inferno4.8

5.2

-9%

24

43

4

-19

52

2:10

4

1

Inferno4.2

4.5

-31%

Tổng cộng

180

195

44

-15

355

21:36

44

3

Inferno5.9

5.8

-5%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

37

10

+7

86

11:7

11

2

Inferno5.8

6.9

+19%

38

40

14

-2

78

4:2

9

0

Inferno6.2

6.3

0%

39

35

7

+4

68

9:4

7

1

Inferno6.6

6.2

-6%

38

32

8

+6

70

6:4

11

1

Inferno6.4

6.2

-1%

34

36

9

-2

65

6:4

6

2

Inferno6.2

5.8

-8%

Tổng cộng

193

180

48

+13

367

36:21

44

6

Inferno6.2

6.3

+1%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.3

Inferno0.3

Vòng thắng

25

32

Inferno5

Giết

180

193

Inferno-1

Sát thương

20.17K

20.91K

Inferno-298

Kinh tế

1.22M

1.18M

Inferno-20150

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Train
Train
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

64%

Train

46%

Overpass

16%

Nuke

12%

Inferno

3%

Vertigo

1%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

40

fb
fb
fb
fb
fb

Train

46%

13

7

w
w
l
l
l

Overpass

62%

13

14

w
l
w
l
w

Nuke

79%

24

3

w
w
l
w
w

Inferno

47%

19

8

l
w
l
w
l

Vertigo

55%

20

5

l
w
l
w
w

Mirage

58%

19

5

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

64%

11

10

w
w
w
w
l

Train

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

78%

9

3

w
w
w
l
w

Nuke

67%

18

7

w
w
w
l
w

Inferno

50%

22

2

w
l
l
l
l

Vertigo

54%

13

6

w
l
l
w
l

Mirage

57%

14

6

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của HEROIC vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa HEROIC và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là Stewie2K.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 57 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là Stewie2K với 44 mạng và Twistzz với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20914 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 25 trong tổng số 57 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là niko với 49 mạng và cadiaN với 38 mạng. 20166 tổng sát thương mà HEROIC gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HEROIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày