HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

51

12

+15

87

13:9

17

2

Inferno5.4

7.2

+5%

56

47

12

+9

80

9:4

12

3

Inferno6.1

6.8

+4%

52

53

9

-1

73

8:6

15

0

Inferno5.9

6.0

0%

41

49

21

-8

67

6:7

9

1

Inferno4.6

5.7

-11%

35

55

9

-20

51

8:9

10

2

Inferno4.1

5.0

-26%

Tổng cộng

250

255

63

-5

358

44:35

63

8

Nuke6.9

6.1

-5%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

45

12

+23

90

12:5

23

2

Inferno6.5

6.9

+12%

58

53

12

+5

74

5:6

14

1

Inferno6.6

6.0

+3%

45

46

12

-1

61

6:4

11

3

Inferno6.5

5.7

-12%

45

55

13

-10

67

10:20

11

0

Inferno8.1

5.4

-5%

38

54

8

-16

63

2:9

12

0

Inferno5.8

5.1

-8%

Tổng cộng

254

253

57

+1

355

35:44

71

6

Nuke5

5.8

-2%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.8

Inferno1.5

Vòng thắng

41

38

Inferno10

Giết

250

254

Inferno32

Sát thương

28.56K

28.22K

Inferno1854

Kinh tế

1.7M

1.79M

Inferno106750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

26%

Inferno

23%

Ancient

20%

Vertigo

13%

Overpass

2%

Dust II

0%

Mirage

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

62%

13

2

w
w
w
w
w

Inferno

65%

20

8

l
w
w
w
l

Ancient

75%

8

15

w
l
w
w
w

Vertigo

54%

13

14

w
w
l
w
w

Overpass

69%

16

5

l
w
w
w
w

Dust II

0%

1

40

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

64%

14

16

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

36%

14

9

w
fb
fb
w
l

Inferno

42%

12

13

w
l
l
fb
w

Ancient

55%

11

12

w
w
w
fb
w

Vertigo

67%

18

0

w
l
w
w
w

Overpass

67%

6

16

w
fb
l
w
w

Dust II

0%

0

38

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

64%

14

3

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của HEROIC vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa HEROIC và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về HEROIC. MVP của trận đấu này là stavn.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 41 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 14 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là stavn với 66 mạng và cadiaN với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28561 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, HEROIC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 38 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 68 mạng và saffee với 58 mạng. 28219 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản HEROIC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày