Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

20

35

3

-15

64

9:7

4

0

Inferno4.2

5.3

-22%

23

35

4

-12

72

3:7

5

0

Inferno5.7

5.3

-24%

19

36

5

-17

62

2:4

4

0

Inferno5.3

5.0

-22%

17

35

4

-18

46

2:2

3

0

Inferno4.8

4.5

-40%

19

34

1

-15

41

2:3

5

0

Inferno3.9

4.5

-35%

Tổng cộng

98

175

17

-77

284

18:23

21

0

Inferno4.8

4.9

-28%

Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

18

9

+28

120

6:3

13

1

Inferno9.9

8.6

+32%

43

22

7

+21

101

8:3

12

0

Inferno7.6

7.9

+48%

28

20

13

+8

87

3:1

8

0

Inferno5.6

6.6

+28%

29

17

3

+12

69

2:5

8

0

Inferno6.1

6.1

+14%

26

23

8

+3

66

4:6

8

0

Inferno5.1

5.6

-2%

Tổng cộng

172

100

40

+72

443

23:18

49

1

Inferno6.8

6.9

+24%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

4.9

6.9

Inferno2

Vòng thắng

9

32

Inferno12

Giết

98

172

Inferno43

Sát thương

11.68K

18.16K

Inferno3614

Kinh tế

716.9K

961.4K

Inferno162850

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

75%

Overpass

50%

Anubis

50%

Vertigo

11%

Nuke

6%

Mirage

6%

Dust II

5%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

75%

4

10

w
l
w
w
fb

Overpass

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

2

0

l
w

Vertigo

67%

6

8

w
w
w
w
l

Nuke

63%

8

2

w
w
l
w
w

Mirage

40%

5

7

l
fb
fb
l
w

Dust II

80%

5

1

w
w
l
w
w

Inferno

67%

15

0

w
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

50%

8

8

w
w
w
l
l

Anubis

0%

1

4

l

Vertigo

78%

9

1

w
l
w
w
w

Nuke

57%

7

12

w
l
l
w
w

Mirage

46%

13

8

l
w
w
l
l

Dust II

75%

8

0

l
w
w
l
w

Inferno

63%

16

5

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Grayhound vs Vitality bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Grayhound và Vitality, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là ZywOo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 32 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 46 mạng và JACKZ với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18155 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 9 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Vexite với 20 mạng và INS với 23 mạng. 11675 tổng sát thương mà Grayhound gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Grayhound gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày