G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

20

10

4

+10

98

3:2

7

1

Inferno7.7

7.7

+18%

21

10

2

+11

97

2:0

5

0

Inferno7.5

7.5

+26%

19

10

2

+9

88

4:4

4

0

Inferno6.7

6.7

+21%

12

13

3

-1

61

2:3

3

0

Inferno5.3

5.3

+2%

9

10

4

-1

55

1:1

1

0

Inferno5

5.0

-6%

Tổng cộng

81

53

15

+28

398

12:10

20

1

Inferno6.5

6.5

+12%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

14

17

3

-3

71

4:1

4

0

Inferno5.9

5.9

-14%

13

17

6

-4

72

4:2

4

0

Inferno5.9

5.9

-18%

13

16

2

-3

69

0:1

2

0

Inferno5.5

5.5

-18%

6

14

3

-8

31

1:5

1

0

Inferno3.9

3.9

-35%

5

18

2

-13

37

1:3

0

0

Inferno3.8

3.8

-44%

Tổng cộng

51

82

16

-31

280

10:12

11

0

Inferno5

5.0

-26%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5

Inferno1.5

Vòng thắng

16

6

Inferno10

Giết

81

51

Inferno30

Sát thương

8.77K

6.16K

Inferno2602

Kinh tế

525K

426.3K

Inferno98700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

56%

Inferno

45%

Dust II

27%

Mirage

24%

Vertigo

19%

Nuke

17%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

76%

17

2

l
l
w
w
w

Dust II

67%

12

1

l
l
l
w
w

Mirage

47%

15

3

w
l
l
l
l

Vertigo

83%

6

6

l
w
w
w
w

Nuke

33%

9

12

w
w
w
l
l

Ancient

50%

4

14

w
l
w
fb
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

56%

9

7

l
w
l
w
l

Inferno

31%

16

7

l
w
l
w
w

Dust II

40%

10

13

w
w
w
l
l

Mirage

71%

17

6

l
w
w
w
w

Vertigo

64%

11

9

fb
w
w
w
l

Nuke

50%

2

30

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

50%

8

16

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Inferno, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 16 trong tổng số 22 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 20 mạng và huNter- với 21 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 8766 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 6 trong tổng số 22 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 14 mạng và oSee với 13 mạng. 6164 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày