G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

40

11

+10

100

10:1

11

1

Vertigo7.8

7.3

+12%

56

41

7

+15

87

9:12

13

1

Vertigo7.6

6.8

+3%

41

33

12

+8

79

6:3

11

2

Vertigo6.1

6.6

+14%

29

35

11

-6

65

4:6

6

0

Vertigo5.3

5.4

0%

25

34

20

-9

58

4:4

6

0

Vertigo5.1

5.1

-5%

Tổng cộng

201

183

61

+18

389

33:26

47

4

Dust II6.1

6.3

+5%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

39

9

+1

76

6:4

7

1

Vertigo6

6.3

-8%

40

32

13

+8

71

3:4

10

0

Vertigo5.8

6.1

+11%

41

38

13

+3

76

5:9

11

0

Vertigo5.7

5.9

+5%

36

45

4

-9

66

4:4

12

1

Vertigo5.7

5.6

-7%

24

49

8

-25

58

8:12

4

0

Vertigo5.5

4.5

-32%

Tổng cộng

181

203

47

-22

347

26:33

44

2

Dust II5.6

5.7

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Vertigo0.7

Vòng thắng

32

27

Vertigo3

Giết

201

181

Vertigo11

Sát thương

22.93K

20.45K

Vertigo1177

Kinh tế

1.29M

1.24M

Vertigo-12300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Ancient

50%

Vertigo

25%

Nuke

14%

Inferno

13%

Dust II

12%

Mirage

3%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

40

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

50%

8

13

w
l
w
w
l

Vertigo

33%

12

12

w
l
fb
l
l

Nuke

50%

14

9

w
w
w
l
l

Inferno

72%

18

4

w
w
l
w
w

Dust II

50%

14

9

w
l
l
fb
w

Mirage

58%

24

1

l
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

7

4

w
w
w
w
w

Ancient

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

58%

12

4

w
w
w
l
l

Nuke

36%

11

12

w
fb
fb
fb
l

Inferno

59%

17

3

w
l
l
l
l

Dust II

38%

8

11

w
w
l
w
l

Mirage

55%

11

9

fb
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là huNter-.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 59 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là huNter- với 50 mạng và NiKo với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22931 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 27 trong tổng số 59 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 40 mạng và FalleN với 40 mạng. 20450 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày