G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

34

8

+15

91

5:5

11

2

Anubis6.8

7.3

+15%

39

35

11

+4

85

13:8

8

2

Anubis7

6.8

-3%

39

35

10

+4

78

5:2

6

1

Anubis6.7

6.5

+5%

37

30

9

+7

67

4:2

10

1

Anubis6.5

6.3

-8%

23

36

17

-13

53

1:8

4

0

Anubis4.7

4.8

-10%

Tổng cộng

187

170

55

+17

375

28:25

39

6

Inferno6.4

6.3

0%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

36

11

+1

76

6:2

11

1

Anubis5.8

6.4

+16%

38

41

7

-3

86

8:12

9

0

Anubis4.9

6.1

-2%

38

40

10

-2

81

4:6

11

0

Anubis7.3

6.0

-1%

33

34

9

-1

63

4:4

7

1

Anubis5.9

5.6

-5%

24

37

9

-13

52

3:4

3

0

Anubis4.6

5.0

-28%

Tổng cộng

170

188

46

-18

358

25:28

41

2

Inferno5.9

5.8

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.8

Anubis0.6

Vòng thắng

32

21

Anubis6

Giết

187

170

Anubis9

Sát thương

19.89K

18.97K

Anubis545

Kinh tế

1.12M

1.07M

Anubis54300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

75%

Overpass

53%

Anubis

50%

Mirage

31%

Dust II

17%

Inferno

16%

Vertigo

10%

Ancient

7%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

10

7

w
w
w
w
w

Overpass

0%

0

31

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

100%

3

0

w
w

Mirage

50%

14

5

w
l
w
w
w

Dust II

67%

6

5

l
w
w
l
w

Inferno

75%

16

2

w
w
w
w
w

Vertigo

50%

8

5

w
w
l
l
l

Ancient

71%

7

12

w
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

25%

4

31

fb
fb
w
fb
l

Overpass

53%

17

13

l
w
l
w
w

Anubis

50%

8

1

w
w
l
l
w

Mirage

81%

16

6

w
l
l
w
w

Dust II

50%

6

3

w
l
w
fb
l

Inferno

59%

22

10

w
l
w
l
l

Vertigo

40%

10

16

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

64%

11

9

l
l
l
fb
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là huNter-.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 53 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là huNter- với 49 mạng và NiKo với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19887 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 21 trong tổng số 53 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là nitr0 với 37 mạng và YEKINDAR với 38 mạng. 18969 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày