G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

70

50

13

+20

94

13:10

21

1

Inferno7.1

7.0

+10%

58

46

17

+12

74

8:3

13

0

Inferno6.9

6.5

+9%

59

58

16

+1

73

11:7

17

0

Inferno6.3

6.2

0%

47

49

10

-2

62

6:4

13

0

Inferno5.9

5.7

-2%

53

57

10

-4

66

5:16

11

1

Inferno4.4

5.4

-8%

Tổng cộng

287

260

66

+27

369

43:40

75

2

Nuke6.4

6.2

+2%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

58

16

+3

86

11:4

15

0

Inferno6.4

6.5

-1%

56

47

10

+9

77

7:2

10

1

Inferno5.4

6.4

+1%

50

62

8

-12

59

4:9

10

3

Inferno5.2

5.4

0%

46

55

8

-9

62

6:7

12

1

Inferno6.1

5.4

-10%

44

66

8

-22

61

12:21

13

0

Inferno5.2

4.9

-16%

Tổng cộng

257

288

50

-31

346

40:43

60

5

Nuke5.4

5.7

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.7

Inferno0.4

Vòng thắng

46

38

Inferno4

Giết

287

257

Inferno9

Sát thương

30.94K

29.11K

Inferno623

Kinh tế

1.79M

1.71M

Inferno-3950

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Train

61%

Dust II

53%

Overpass

44%

Inferno

31%

Vertigo

20%

Nuke

13%

Mirage

11%

5 bản đồ gần nhất

Train

25%

8

22

fb
w
l
fb
l

Dust II

53%

17

1

w
w
l
w
l

Overpass

0%

5

29

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

39%

18

6

l
l
l
l
w

Vertigo

50%

14

4

w
w
l
l
l

Nuke

63%

19

4

w
w
l
l
w

Mirage

67%

12

6

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Train

86%

7

10

w
l
w
w
w

Dust II

0%

0

41

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

44%

9

13

l
l
w
l
l

Inferno

70%

30

1

w
w
l
l
l

Vertigo

70%

10

5

w
w
w
l
w

Nuke

50%

26

5

l
w
l
l
l

Mirage

56%

18

5

l
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 46 trong tổng số 84 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 15 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 70 mạng và kennyS với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30937 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 38 trong tổng số 84 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là yuurih với 61 mạng và KSCERATO với 56 mạng. 29105 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày