FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

73

50

17

+23

92

11:4

18

0

Nuke6.9

7.2

+2%

63

65

15

-2

73

14:16

15

0

Nuke5.4

6.0

+1%

58

57

20

+1

75

8:9

11

1

Nuke5.6

5.9

-6%

58

56

11

+2

63

11:8

11

1

Nuke6.8

5.9

-7%

37

63

15

-26

54

5:4

7

1

Nuke4.9

4.9

-23%

Tổng cộng

289

291

78

-2

357

49:41

62

3

Anubis5.7

6.0

-7%

IHC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

59

17

+8

83

7:10

15

1

Nuke6.5

6.2

0%

58

46

8

+12

66

12:9

13

4

Nuke5

6.2

-3%

65

64

11

+1

78

8:10

18

1

Nuke5.9

6.1

+1%

58

58

16

0

79

8:12

15

0

Nuke6.5

5.9

-6%

39

63

9

-24

49

5:8

6

0

Nuke5.3

4.8

-19%

Tổng cộng

287

290

61

-3

354

40:49

67

6

Anubis6.2

5.9

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.9

Nuke-0.1

Vòng thắng

42

48

Nuke3

Giết

289

287

Nuke7

Sát thương

32.31K

31.79K

Nuke530

Kinh tế

1.95M

2.01M

Nuke46750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

63%

Dust II

56%

Nuke

28%

Anubis

25%

Mirage

21%

Overpass

11%

Ancient

6%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

63%

8

0

w
l
w
w
w

Dust II

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

56%

9

5

fb
fb
w
l
l

Anubis

50%

2

0

w

Mirage

78%

9

3

w
w
w
w
l

Overpass

67%

3

9

fb
l
w
w
fb

Ancient

67%

6

7

fb
w
l
fb
l

Inferno

60%

5

11

l
l
fb
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

38

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

56%

16

11

fb
w
l
l
fb

Nuke

84%

25

1

w
w
w
w
w

Anubis

75%

4

2

w
l
w

Mirage

57%

14

12

fb
w
l
w
l

Overpass

56%

9

15

w
l
l
l
w

Ancient

61%

23

9

w
l
w
w
w

Inferno

62%

37

1

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs IHC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và IHC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Anubis, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về IHC. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về IHC

Đội IHC đã giành được 48 trong tổng số 90 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của IHC là sk0R với 67 mạng và Annihilation với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31785 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, IHC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 42 trong tổng số 90 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 73 mạng và arT với 63 mạng. 32309 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản IHC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày