Falcons Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

29

5

0

63

9:7

8

1

Vertigo4.7

6.0

-4%

24

27

5

-3

80

2:3

5

0

Vertigo5.5

6.0

-7%

19

30

5

-11

53

3:4

2

0

Vertigo5.9

4.9

-15%

16

30

5

-14

58

3:2

2

0

Vertigo5.6

4.7

-31%

20

34

4

-14

58

2:5

3

0

Vertigo5.1

4.7

-23%

Tổng cộng

108

150

24

-42

311

19:21

20

1

Nuke5.2

5.3

-16%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

23

13

+12

97

9:5

9

1

Vertigo7

7.5

+9%

34

22

12

+12

99

5:5

10

0

Vertigo6.1

6.9

+38%

33

24

10

+9

78

3:3

8

0

Vertigo6.2

6.4

+10%

23

20

9

+3

63

2:1

5

1

Vertigo4.9

5.9

0%

25

22

9

+3

60

2:5

6

0

Vertigo5.8

5.3

-5%

Tổng cộng

150

111

53

+39

396

21:19

38

2

Nuke6.8

6.4

+10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

6.4

Vertigo0.7

Vòng thắng

15

26

Vertigo4

Giết

108

150

Vertigo14

Sát thương

12.73K

16.15K

Vertigo1326

Kinh tế

777.75K

889.85K

Vertigo600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

75%

Nuke

48%

Ancient

47%

Vertigo

25%

Overpass

19%

Anubis

17%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

26

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

40%

10

5

l
w
w
l
w

Ancient

20%

15

7

fb
l
fb
l
w

Vertigo

44%

9

8

w
l
l
w
l

Overpass

50%

8

15

w
fb
l
w
w

Anubis

50%

14

0

w
l
l
l
l

Mirage

53%

17

0

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

75%

8

10

l
l
w
w
w

Nuke

88%

8

18

fb
w
w
w
w

Ancient

67%

3

38

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

69%

26

1

w
w
w
l
l

Overpass

69%

13

6

w
w
l
w
w

Anubis

33%

15

3

l
w
l
l
l

Mirage

54%

13

14

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Falcons vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Falcons và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Vertigo, Nuke, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 35 mạng và MAJ3R với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16153 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Falcons

Đội Falcons đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Falcons là Maden với 29 mạng và Magisk với 24 mạng. 12728 tổng sát thương mà Falcons gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Falcons gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày