ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

62

13

+8

85

10:10

16

0

Dust II5.9

6.6

+10%

66

52

16

+14

74

7:3

14

2

Dust II7.3

6.4

-1%

58

65

20

-7

79

12:7

12

0

Dust II5.2

6.2

-5%

55

68

9

-13

66

12:13

12

1

Dust II4.6

5.7

-5%

48

60

13

-12

65

5:10

12

2

Dust II6.4

5.3

-14%

Tổng cộng

297

307

71

-10

369

46:43

66

5

Dust II5.9

6.0

-3%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

78

65

17

+13

90

17:7

24

0

Dust II6.8

7.0

0%

60

54

12

+6

76

4:10

18

3

Dust II5.2

6.1

-2%

66

67

17

-1

85

14:22

18

1

Dust II8.1

6.1

+4%

59

54

11

+5

68

6:3

14

0

Dust II4.9

6.0

+1%

44

57

15

-13

61

2:4

5

3

Dust II5.1

5.5

-13%

Tổng cộng

307

297

72

+10

380

43:46

79

7

Dust II6

6.1

-2%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Dust II-0.1

Vòng thắng

45

44

Dust II2

Giết

297

307

Dust II-3

Sát thương

32.64K

33.61K

Dust II-407

Kinh tế

1.96M

1.96M

Dust II15650

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

63%

Inferno

56%

Overpass

37%

Vertigo

9%

Nuke

9%

Dust II

5%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

63%

19

12

w
w
l
w
l

Inferno

0%

0

52

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

44%

16

15

fb
fb
l
l
l

Vertigo

57%

14

17

w
w
w
w
l

Nuke

81%

26

0

w
w
w
w
l

Dust II

60%

10

19

l
w
l
w
l

Mirage

57%

30

4

w
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

53

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

56%

25

20

fb
w
w
w
l

Overpass

81%

16

13

l
w
w
w
w

Vertigo

48%

27

9

w
l
w
l
w

Nuke

72%

25

14

w
w
w
w
w

Dust II

55%

20

2

l
w
l
l
w

Mirage

56%

16

16

w
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Vertigo, Nuke, Dust II, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 45 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là Maden với 70 mạng và Spinx với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32644 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 44 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 78 mạng và woxic với 60 mạng. 33606 tổng sát thương mà Eternal Fire gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày