Dignitas Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

49

10

+1

73

6:8

12

1

Ancient5.6

6.0

-2%

50

59

13

-9

76

9:8

12

0

Ancient6.7

5.8

+9%

44

50

10

-6

69

8:4

10

0

Ancient5.2

5.7

-10%

39

53

13

-14

59

9:11

6

0

Ancient5.9

5.0

-19%

42

50

4

-8

51

3:9

12

0

Ancient6.2

4.8

-20%

Tổng cộng

225

261

50

-36

328

35:40

52

1

Inferno4.8

5.5

-8%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

48

18

+18

104

18:10

17

1

Ancient5.7

7.6

+8%

61

41

15

+20

82

7:3

16

3

Ancient6.7

7.2

+12%

45

42

16

+3

67

2:3

10

2

Ancient6.7

6.1

0%

45

52

14

-7

71

9:13

10

1

Ancient5

5.8

-7%

41

44

5

-3

55

4:6

8

1

Ancient5.2

5.3

-8%

Tổng cộng

258

227

68

+31

380

40:35

61

8

Inferno7.1

6.4

+1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.4

Ancient0.1

Vòng thắng

31

44

Ancient4

Giết

225

258

Ancient6

Sát thương

25.06K

28.36K

Ancient71

Kinh tế

1.59M

1.54M

Ancient96450

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

86%

Ancient

25%

Nuke

19%

Vertigo

16%

Mirage

14%

Inferno

8%

Overpass

6%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

3

46

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

25%

12

27

l
fb
l
l
l

Nuke

71%

31

1

w
w
w
w
w

Vertigo

71%

17

7

w
w
l
w
w

Mirage

42%

26

14

l
l
w
l
w

Inferno

67%

15

6

w
l
l
w
w

Overpass

50%

16

14

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

86%

21

2

w
w
w
w
w

Ancient

0%

1

60

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

52%

21

16

l
w
w
l
fb

Vertigo

55%

29

5

l
l
l
l
l

Mirage

56%

18

24

w
w
w
l
w

Inferno

59%

29

12

l
w
w
w
l

Overpass

44%

16

15

l
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Dignitas vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Dignitas và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Ancient, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 44 trong tổng số 75 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 66 mạng và woxic với 61 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28356 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Dignitas

Đội Dignitas đã giành được 31 trong tổng số 75 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Dignitas là Lekr0 với 50 mạng và friberg với 50 mạng. 25058 tổng sát thương mà Dignitas gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Dignitas gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày