Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

47

6

+22

90

13:4

18

0

Mirage8

6.9

+12%

52

48

12

+4

73

6:5

15

0

Mirage6.9

5.9

+5%

53

54

14

-1

74

9:12

11

1

Mirage6.3

5.9

-4%

45

48

12

-3

54

9:5

8

0

Mirage5

5.5

-1%

47

50

15

-3

68

7:15

10

2

Mirage6.2

5.5

-5%

Tổng cộng

266

247

59

+19

359

44:41

62

3

Mirage6.5

6.0

+1%

Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

46

17

+9

73

8:6

14

2

Mirage6.1

6.4

-3%

62

57

14

+5

82

6:6

15

0

Mirage5.1

6.3

+10%

57

57

7

0

76

20:17

13

0

Mirage5.9

6.2

-4%

40

46

9

-6

49

5:6

9

1

Mirage4.3

5.1

-14%

30

62

11

-32

48

2:9

5

0

Mirage4.8

4.4

-25%

Tổng cộng

244

268

58

-24

328

41:44

56

3

Mirage5.2

5.7

-7%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.7

Mirage1.2

Vòng thắng

44

41

Mirage10

Giết

266

244

Mirage31

Sát thương

30.21K

28.29K

Mirage2216

Kinh tế

2.03M

1.74M

Mirage172100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

47%

Inferno

23%

Train

22%

Mirage

9%

Dust II

8%

Vertigo

8%

Overpass

3%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

47%

15

5

w
l
w
w
l

Inferno

46%

13

20

fb
fb
fb
fb
fb

Train

33%

3

21

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

56%

34

0

w
l
w
w
w

Dust II

40%

15

13

fb
fb
l
w
l

Vertigo

25%

8

18

l
l
l
w
l

Overpass

67%

9

9

fb
w
w
w
w

Ancient

100%

1

8

fb
fb
fb
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

48

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

69%

26

1

l
w
w
l
l

Train

55%

11

11

l
l
w
w
w

Mirage

47%

15

14

l
l
w
l
l

Dust II

48%

27

8

l
l
w
l
l

Vertigo

33%

12

9

l
l
l
w
l

Overpass

64%

22

3

w
l
l
w
l

Ancient

100%

1

5

w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Virtus.pro bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Virtus.pro, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, Overpass, và chiến thắng thuộc về Virtus.pro. MVP của trận đấu này là blameF.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 41 trong tổng số 85 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 55 mạng và Qikert với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28288 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 44 trong tổng số 85 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 13 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là blameF với 69 mạng và jks với 52 mạng. 30215 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản Virtus.pro giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày