Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

45

11

+8

65

8:5

11

0

Mirage6.1

6.0

-1%

52

47

9

+5

64

10:8

11

0

Mirage6.4

6.0

+1%

52

48

11

+4

64

8:5

16

0

Mirage5.4

6.0

+4%

48

42

15

+6

68

9:5

9

2

Mirage6.2

5.9

-8%

46

52

24

-6

77

11:11

11

1

Mirage6.5

5.9

-9%

Tổng cộng

251

234

70

+17

338

46:34

58

3

Vertigo5.8

6.0

-3%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

41

15

+15

78

3:2

10

2

Mirage6.5

6.4

+2%

46

52

16

-6

74

16:13

9

0

Mirage5.2

6.0

-4%

53

53

6

0

70

5:12

10

0

Mirage5.2

5.8

-6%

41

49

8

-8

61

4:8

8

0

Mirage5.8

5.3

-11%

37

57

10

-20

58

6:11

6

0

Mirage4.3

5.1

-13%

Tổng cộng

233

252

55

-19

340

34:46

43

2

Vertigo6

5.7

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.7

Mirage0.7

Vòng thắng

40

40

Mirage7

Giết

251

233

Mirage19

Sát thương

26.98K

27.3K

Mirage1110

Kinh tế

1.74M

1.69M

Mirage107950

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

40%

Train

37%

Dust II

29%

Overpass

23%

Mirage

21%

Vertigo

7%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Train

57%

14

9

l
l
w
w
l

Dust II

67%

15

6

w
l
w
l
w

Overpass

80%

15

3

w
w
l
w
w

Mirage

77%

13

12

w
l
w
w
w

Vertigo

40%

10

7

w
w
l
l
l

Inferno

84%

25

1

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

40%

15

2

l
w
l
w
l

Train

20%

5

16

fb
fb
fb
w
fb

Dust II

38%

13

8

w
l
w
l
w

Overpass

57%

7

9

w
l
l
l
w

Mirage

56%

25

1

w
l
w
l
w

Vertigo

33%

6

17

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

88%

8

18

w
fb
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là blameF.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 40 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 17 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Complexity là blameF với 56 mạng và poizon với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27295 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 40 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là buster với 53 mạng và Qikert với 52 mạng. 26983 tổng sát thương mà Virtus.pro gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày