1WIN Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

36

19

10

+17

106

4:4

10

0

Anubis7.7

7.5

+32%

27

24

12

+3

82

6:1

8

0

Anubis6.4

6.7

+6%

25

18

4

+7

67

5:3

7

1

Anubis7.4

6.4

+6%

27

19

8

+8

70

6:4

7

0

Anubis5.6

6.4

+1%

22

18

8

+4

64

3:3

2

0

Anubis5.3

5.8

+5%

Tổng cộng

137

98

42

+39

388

24:15

34

1

Anubis6.5

6.6

+10%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

23

28

4

-5

75

6:7

6

0

Anubis5.7

5.8

-9%

22

26

6

-4

56

2:2

5

1

Anubis6.6

5.5

-16%

22

26

8

-4

51

2:4

6

2

Anubis5.9

5.3

-16%

15

28

8

-13

59

2:3

1

0

Anubis4.9

5.0

-26%

15

30

8

-15

51

3:8

5

0

Anubis4.8

4.4

-32%

Tổng cộng

97

138

34

-41

292

15:24

23

3

Anubis5.6

5.2

-20%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.2

Anubis0.9

Vòng thắng

26

13

Anubis5

Giết

137

97

Anubis14

Sát thương

15.1K

11.49K

Anubis1186

Kinh tế

822.4K

719.8K

Anubis22800

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

80%

Vertigo

13%

Mirage

12%

Anubis

7%

Ancient

4%

Inferno

2%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

20

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

75%

4

6

w
l
w
w

Mirage

57%

7

1

l
l
w
w

Anubis

75%

12

0

l
w
w
w
w

Ancient

50%

14

0

l
l
w
w
w

Inferno

60%

5

5

l
w
w
l

Dust II

0%

0

1

5 bản đồ gần nhất

Nuke

80%

5

28

fb
w
fb
fb
l

Vertigo

88%

8

22

fb
w
fb
fb
w

Mirage

69%

16

7

w
fb
fb
w
w

Anubis

68%

22

7

l
w
w
w
w

Ancient

54%

26

8

w
w
w
w
l

Inferno

62%

26

0

l
w
l
l

Dust II

0%

0

4

fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 1WIN vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 1WIN và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về 1WIN. MVP của trận đấu này là Jyo.


Phân tích về 1WIN

Đội 1WIN đã giành được 26 trong tổng số 39 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 1WIN là Jyo với 36 mạng và Ryujin với 27 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15097 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 1WIN đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 13 trong tổng số 39 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CYPHER với 23 mạng và faveN với 22 mạng. 11487 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản 1WIN giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày