Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

37

3

+5

79

9:3

12

0

Mirage7.7

6.6

-9%

27

37

7

-10

68

4:2

8

2

Mirage4.7

5.8

-9%

29

38

14

-9

81

4:6

8

0

Mirage6.4

5.6

-4%

25

37

5

-12

65

7:5

4

0

Mirage5.3

5.5

-17%

29

35

4

-6

64

1:7

8

0

Mirage6.1

5.3

-7%

Tổng cộng

152

184

33

-32

356

25:23

40

2

Vertigo5.5

5.8

-9%

G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

46

27

6

+19

97

5:2

13

3

Mirage7.6

7.7

+17%

45

30

10

+15

98

3:4

12

0

Mirage7

7.1

+22%

34

32

9

+2

76

6:6

8

1

Mirage5.4

6.2

+7%

31

35

7

-4

74

6:8

5

0

Mirage4.7

5.8

+11%

28

29

5

-1

60

3:5

7

2

Mirage5.8

5.7

-2%

Tổng cộng

184

153

37

+31

405

23:25

45

6

Vertigo6.9

6.5

+11%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.5

Mirage0.1

Vòng thắng

16

32

Mirage6

Giết

152

184

Mirage5

Sát thương

17.16K

19.34K

Mirage258

Kinh tế

1M

1.06M

Mirage-26500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Train
Train
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

75%

Mirage

29%

Train

25%

Inferno

18%

Dust II

14%

Vertigo

8%

Nuke

5%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

75%

12

2

w
w
l
l
w

Mirage

38%

13

18

fb
w
l
l
l

Train

0%

0

39

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

63%

19

9

w
l
l
l
l

Dust II

70%

20

0

w
l
l
w
w

Vertigo

46%

13

1

w
l
w
w
l

Nuke

55%

22

7

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

5

31

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

67%

15

5

l
l
w
w
w

Train

25%

8

23

l
l
l
l
w

Inferno

45%

20

4

l
w
l
w
w

Dust II

56%

18

0

l
w
l
w
l

Vertigo

38%

13

4

l
l
w
w
l

Nuke

60%

15

9

l
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs G2 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và G2, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Vertigo, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 46 mạng và huNter- với 45 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19337 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 16 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 42 mạng và RpK với 27 mạng. 17161 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày