Virtus.pro Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

63

44

16

+19

94

15:7

15

1

Inferno8.2

7.2

+10%

52

44

9

+8

64

6:5

11

1

Inferno7.4

5.9

-1%

53

51

12

+2

70

7:8

15

0

Inferno5.5

5.9

+2%

51

58

16

-7

71

10:14

11

0

Inferno6.2

5.6

-12%

40

47

11

-7

57

3:6

10

1

Inferno5.6

5.1

-8%

Tổng cộng

259

244

64

+15

356

41:40

62

3

Inferno6.6

5.9

-2%

ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

66

52

9

+14

79

14:12

19

0

Inferno6.1

6.5

+11%

51

45

13

+6

71

8:4

17

1

Inferno5.2

6.1

+4%

46

60

15

-14

74

10:12

13

1

Inferno4.1

5.6

-8%

37

53

11

-16

59

2:3

7

0

Inferno4.3

5.2

-12%

39

54

10

-15

48

6:10

10

2

Inferno3.3

4.9

-12%

Tổng cộng

239

264

58

-25

330

40:41

66

4

Inferno4.6

5.6

-3%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

5.6

Inferno2

Vòng thắng

42

39

Inferno10

Giết

259

239

Inferno31

Sát thương

29.21K

26.97K

Inferno2557

Kinh tế

1.85M

1.87M

Inferno65300

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Train
Train
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

68%

Mirage

50%

Dust II

47%

Overpass

47%

Vertigo

44%

Nuke

40%

Train

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

88%

24

1

w
w
w
w
l

Mirage

75%

12

12

w
l
w
w
w

Dust II

67%

15

5

l
w
l
w
l

Overpass

80%

15

3

w
w
l
w
w

Vertigo

44%

9

7

w
w
l
l
l

Nuke

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Train

57%

14

9

l
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

20%

5

3

l
w
l
l

Mirage

25%

4

3

l
l
w
l
fb

Dust II

20%

5

4

l
l
l
fb
w

Overpass

33%

3

4

l
l
w
fb

Vertigo

0%

1

9

fb
fb
l
fb
fb

Nuke

40%

5

1

l
l
l
w
w

Train

57%

7

0

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Virtus.pro vs ENCE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Virtus.pro và ENCE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Train, Dust II, và chiến thắng thuộc về Virtus.pro. MVP của trận đấu này là Jame.


Phân tích về Virtus.pro

Đội Virtus.pro đã giành được 42 trong tổng số 81 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Virtus.pro là Jame với 63 mạng và buster với 52 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29206 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Virtus.pro đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 39 trong tổng số 81 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ENCE là dycha với 66 mạng và allu với 51 mạng. 26971 tổng sát thương mà ENCE gây ra không thể ngăn cản Virtus.pro giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ENCE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày