Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

54

12

+4

82

9:3

9

2

Mirage6.9

6.6

-1%

54

54

22

0

91

10:13

11

0

Mirage4.8

6.4

+3%

47

51

16

-4

68

2:9

13

3

Mirage5

5.7

-4%

48

56

16

-8

69

5:9

11

2

Mirage5.4

5.7

-4%

41

51

13

-10

57

5:9

11

0

Mirage4.5

5.2

-14%

Tổng cộng

248

266

79

-18

367

31:43

55

7

Ancient6.4

5.9

-4%

HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

48

8

+14

79

9:6

12

0

Mirage7.7

6.7

+9%

52

48

17

+4

86

8:2

15

0

Mirage7.3

6.5

+10%

53

58

14

-5

83

13:9

12

1

Mirage8.3

6.2

-4%

50

56

10

-6

69

11:10

13

2

Mirage6.2

6.1

-8%

46

44

17

+2

68

2:4

12

0

Mirage5.7

5.8

+6%

Tổng cộng

263

254

66

+9

385

43:31

64

3

Ancient5.6

6.3

+3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.3

Mirage1.7

Vòng thắng

38

36

Mirage4

Giết

248

263

Mirage31

Sát thương

27K

28.78K

Mirage2731

Kinh tế

1.53M

1.51M

Mirage62300

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

33%

Mirage

29%

Anubis

26%

Vertigo

11%

Ancient

11%

Inferno

0%

Nuke

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

22%

9

17

l
w
fb
fb
l

Mirage

79%

29

8

w
w
l
w
w

Anubis

66%

38

3

w
l
l
w
w

Vertigo

58%

19

13

w
w
w
w
w

Ancient

61%

28

11

w
l
w
w
l

Inferno

0%

1

52

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

54%

37

7

fb
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

55%

11

6

w
w
w
l
w

Mirage

50%

18

2

l
l
w
w
l

Anubis

40%

15

22

l
w
w
l
l

Vertigo

47%

15

13

fb
w
l
w
l

Ancient

50%

24

5

w
l
w
l
l

Inferno

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

54%

24

2

l
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs HEROIC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và HEROIC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Ancient, Mirage, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là degster.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 38 trong tổng số 74 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là jottAAA với 58 mạng và xfl0ud với 54 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27002 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 36 trong tổng số 74 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là degster với 62 mạng và sjuush với 52 mạng. 28784 tổng sát thương mà HEROIC gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HEROIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày