OG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

57

38

13

+19

87

8:2

13

0

Dust II6.3

6.8

+17%

59

35

11

+24

78

5:6

13

2

Dust II5.8

6.8

+15%

48

39

5

+9

70

10:5

12

0

Dust II4.9

6.3

+10%

47

47

25

0

76

10:7

5

0

Dust II6.2

6.3

+3%

48

51

13

-3

70

8:12

13

0

Dust II5

5.7

-7%

Tổng cộng

259

210

67

+49

381

41:32

56

2

Dust II5.6

6.4

+8%

ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

52

9

+3

77

9:8

15

1

Dust II7.9

6.4

+5%

45

49

10

-4

71

7:7

12

1

Dust II6.9

5.8

-8%

39

56

9

-17

64

11:11

7

0

Dust II5.4

5.4

-12%

35

48

8

-13

58

1:7

8

2

Dust II5.9

5.1

-11%

35

54

6

-19

51

4:8

9

0

Dust II5.3

4.8

-18%

Tổng cộng

209

259

42

-50

320

32:41

51

4

Dust II6.3

5.5

-9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.5

Dust II0.6

Vòng thắng

43

30

Dust II5

Giết

259

209

Dust II12

Sát thương

27.44K

23.78K

Dust II1209

Kinh tế

1.61M

1.52M

Dust II82600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Train
Train
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

55%

Overpass

50%

Dust II

34%

Train

22%

Mirage

16%

Vertigo

0%

Nuke

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

88%

8

0

w
w
l
w
w

Overpass

50%

2

6

l
fb
w

Dust II

33%

6

4

l
w
l
l
fb

Train

38%

8

3

w
l
w
w
l

Mirage

44%

9

3

l
w
l
w
l

Vertigo

0%

0

15

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

33%

9

1

l
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

33%

3

2

w
fb
l

Overpass

0%

0

3

fb

Dust II

67%

6

0

l
l
w
w
w

Train

60%

5

0

l
l
w
w
w

Mirage

60%

5

2

w
w
w
l

Vertigo

0%

0

5

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

33%

3

4

l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của OG vs ENCE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa OG và ENCE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về OG. MVP của trận đấu này là ISSAA.


Phân tích về OG

Đội OG đã giành được 43 trong tổng số 73 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của OG là ISSAA với 57 mạng và mantuu với 59 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27437 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, OG đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 30 trong tổng số 73 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ENCE là suNny với 55 mạng và allu với 45 mạng. 23776 tổng sát thương mà ENCE gây ra không thể ngăn cản OG giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ENCE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày