Marsborne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

15

11

2

+4

87

1:1

5

0

Dust II6.5

6.5

+14%

11

12

6

-1

60

3:2

4

0

Dust II5.5

5.5

-13%

12

11

3

+1

62

0:1

3

0

Dust II5.5

5.5

-5%

12

16

5

-4

73

0:4

3

0

Dust II5.1

5.1

-13%

5

18

2

-13

36

1:7

2

0

Dust II3.2

3.2

-52%

Tổng cộng

55

68

18

-13

318

5:15

17

0

Dust II5.2

5.2

-14%

Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

24

8

2

+16

113

7:0

6

1

Dust II9.6

9.6

+47%

13

13

3

0

85

4:3

3

1

Dust II6.4

6.4

0%

13

12

3

+1

80

2:0

3

0

Dust II6.3

6.3

+6%

8

13

2

-5

51

2:1

1

0

Dust II5.1

5.1

-23%

10

9

2

+1

47

0:1

2

0

Dust II5

5.0

-7%

Tổng cộng

68

55

12

+13

376

15:5

15

2

Dust II6.5

6.5

+5%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
1 - 0
Kết quả
0 - 1
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.2

6.5

Dust II1.3

Vòng thắng

7

13

Dust II6

Giết

55

68

Dust II13

Sát thương

6.35K

7.51K

Dust II1160

Kinh tế

395.25K

433.5K

Dust II38250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Train

100%

Mirage

44%

Dust II

24%

Nuke

22%

Anubis

7%

Ancient

6%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Train

0%

0

13

fb

Mirage

100%

2

12

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

44%

9

9

l
w
l
l
l

Nuke

75%

4

9

fb
w
w
w
l

Anubis

57%

7

1

w
l
l
w
w

Ancient

57%

7

3

w
w
w
l
l

Inferno

67%

6

3

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Train

100%

1

5

w

Mirage

56%

25

9

l
l
w
l
w

Dust II

68%

19

11

l
w
w
l
l

Nuke

53%

15

7

l
fb
l
w
l

Anubis

50%

10

28

w
fb
l
fb
l

Ancient

63%

27

8

w
fb
l
l
w

Inferno

67%

3

38

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Marsborne vs Nouns bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Marsborne và Nouns, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là Junior.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 13 trong tổng số 20 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là Junior với 24 mạng và Peeping với 13 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 7513 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Marsborne

Đội Marsborne đã giành được 7 trong tổng số 20 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Marsborne là motm với 15 mạng và Minus với 11 mạng. 6353 tổng sát thương mà Marsborne gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Marsborne gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày