Marsborne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

65

43

11

+22

88

6:4

12

3

Anubis7.4

7.3

+20%

48

55

20

-7

82

11:13

12

2

Anubis6.7

6.1

-7%

42

51

14

-9

68

6:7

11

2

Anubis6

5.8

-10%

45

52

17

-7

68

4:10

13

0

Anubis5.4

5.5

-13%

42

52

8

-10

56

6:6

10

0

Anubis5.4

5.3

-18%

Tổng cộng

242

253

70

-11

362

33:40

58

7

Dust II6

6.0

-5%

Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

48

14

+19

88

12:5

15

0

Anubis7.8

7.1

+9%

51

54

16

-3

79

14:11

12

0

Anubis5.7

6.1

-6%

49

44

14

+5

69

3:6

15

2

Anubis3.9

6.0

-5%

43

55

21

-12

68

3:2

10

1

Anubis5.4

5.5

-10%

40

48

23

-8

66

7:8

10

0

Anubis5.7

5.4

-12%

Tổng cộng

250

249

88

+1

371

39:32

62

3

Dust II6.4

6.0

-5%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Anubis0.5

Vòng thắng

37

37

Anubis5

Giết

242

250

Anubis10

Sát thương

26.66K

27.74K

Anubis926

Kinh tế

1.51M

1.61M

Anubis-3300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Train
Train
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Train

100%

Mirage

44%

Dust II

22%

Nuke

12%

Ancient

5%

Anubis

1%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Train

0%

0

11

fb

Mirage

100%

2

10

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

8

8

w
l
w
l
l

Nuke

75%

4

9

fb
fb
w
w
w

Ancient

67%

6

2

w
w
w
l
l

Anubis

57%

7

1

w
w
l
l
w

Inferno

67%

6

3

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Train

100%

1

4

w

Mirage

56%

27

9

w
l
l
w
l

Dust II

72%

18

13

l
w
w
w
l

Nuke

63%

16

5

w
w
l
fb
l

Ancient

62%

29

7

l
w
fb
l
l

Anubis

56%

9

28

fb
l
w
w
fb

Inferno

67%

3

35

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Marsborne vs Nouns bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Marsborne và Nouns, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Dust II, Anubis, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là WolfY.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 37 trong tổng số 74 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là Junior với 67 mạng và Peeping với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27743 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Marsborne

Đội Marsborne đã giành được 37 trong tổng số 74 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Marsborne là WolfY với 65 mạng và Minus với 48 mạng. 26664 tổng sát thương mà Marsborne gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Marsborne gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày