Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

37

33

14

+4

83

5:7

9

1

Anubis5.4

6.5

+1%

39

33

12

+6

78

4:2

8

1

Anubis6.7

6.3

+8%

34

32

10

+2

69

5:7

7

1

Anubis6.4

6.0

-6%

33

33

12

0

73

5:5

8

0

Anubis7.3

6.0

-5%

27

32

10

-5

60

2:10

6

0

Anubis8.2

5.1

-7%

Tổng cộng

170

163

58

+7

362

21:31

38

3

Inferno6.3

6.0

-2%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

38

10

-1

75

7:2

11

1

Anubis5.1

6.2

+6%

33

32

15

+1

87

2:3

8

0

Anubis5.6

6.2

-1%

35

31

9

+4

70

3:4

8

0

Anubis5.7

6.0

-2%

29

33

12

-4

57

10:5

5

0

Anubis5.3

5.8

-7%

27

37

10

-10

67

9:7

4

0

Anubis4.3

5.6

-6%

Tổng cộng

161

171

56

-10

356

31:21

36

1

Inferno5.5

6.0

-2%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Anubis1.6

Vòng thắng

29

23

Anubis10

Giết

170

161

Anubis26

Sát thương

18.84K

18.36K

Anubis2015

Kinh tế

1.05M

1.05M

Anubis113400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

67%

Anubis

38%

Ancient

33%

Nuke

28%

Inferno

17%

Mirage

13%

Dust II

9%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

83%

18

4

w
w
l
w
w

Ancient

83%

12

8

w
fb
l
w
w

Nuke

40%

20

11

w
l
w
l
l

Inferno

47%

19

0

w
w
l
l
l

Mirage

44%

9

10

w
l
fb
l
fb

Dust II

50%

14

11

l
fb
l
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

67%

9

7

l
w
l
w
w

Anubis

45%

11

17

l
w
l
fb
fb

Ancient

50%

6

23

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

68%

25

0

w
l
w
w
l

Inferno

64%

14

3

w
w
w
w
l

Mirage

31%

16

13

fb
l
l
w
l

Dust II

59%

17

4

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, Anubis, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là NAF.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 29 trong tổng số 52 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 37 mạng và jks với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18838 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 23 trong tổng số 52 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là skullz với 37 mạng và KSCERATO với 33 mạng. 18361 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày