Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

22

9

+24

110

9:2

10

0

Dust II7.8

8.2

+33%

43

22

6

+21

81

7:4

14

1

Dust II7

7.2

+16%

30

25

17

+5

81

5:4

8

0

Dust II6.3

6.2

+11%

30

21

8

+9

79

4:5

6

0

Dust II5.7

6.2

+17%

21

23

18

-2

58

4:2

3

1

Dust II6.4

5.4

-16%

Tổng cộng

170

113

58

+57

409

29:17

41

2

Dust II6.6

6.6

+12%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

22

32

12

-10

64

7:4

5

0

Dust II5.2

5.6

-24%

32

32

4

0

58

2:4

7

0

Dust II6.6

5.6

-5%

22

35

15

-13

48

4:4

3

1

Dust II6.4

4.9

-25%

20

36

5

-16

54

4:13

4

0

Dust II4.4

4.5

-20%

14

36

13

-22

52

0:4

1

1

Dust II4.6

4.3

-38%

Tổng cộng

110

171

49

-61

276

17:29

20

2

Dust II5.4

5.0

-22%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5

Dust II1.2

Vòng thắng

29

17

Dust II3

Giết

170

110

Dust II27

Sát thương

18.67K

13.04K

Dust II2685

Kinh tế

1.07M

900.3K

Dust II64300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

50%

Dust II

43%

Ancient

27%

Nuke

19%

Anubis

11%

Mirage

9%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

37

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

86%

7

4

w
w
l
w
w

Ancient

81%

16

4

w
l
w
w
w

Nuke

35%

17

11

l
fb
l
w
l

Anubis

61%

18

9

w
w
w
w
l

Mirage

44%

16

9

w
l
fb
w
l

Inferno

70%

20

2

l
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

50%

10

5

l
l
l
w
w

Dust II

43%

7

2

w
l
w
l
fb

Ancient

54%

13

15

w
w
l
l
fb

Nuke

54%

24

9

w
l
w
l
w

Anubis

50%

2

34

fb
fb
fb
w
l

Mirage

53%

15

9

l
w
l
w
l

Inferno

64%

14

10

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Nuke, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là ultimate.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 29 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là ultimate với 46 mạng và Twistzz với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18666 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 17 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 22 mạng và skullz với 32 mạng. 13042 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày