FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

43

22

+15

107

9:6

13

1

Inferno8.1

7.4

+17%

43

41

9

+2

64

6:4

12

0

Inferno7.2

6.0

+1%

34

50

16

-16

69

6:11

8

0

Inferno5.5

5.3

-9%

34

44

11

-10

59

5:7

6

0

Inferno5.3

5.2

-18%

25

42

9

-17

42

6:4

2

1

Inferno5.4

4.8

-27%

Tổng cộng

194

220

67

-26

340

32:32

41

2

Mirage5.4

5.7

-7%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

40

19

+9

89

6:9

12

1

Inferno6.9

6.5

+5%

50

43

14

+7

86

8:10

11

0

Inferno5.2

6.4

+10%

41

39

17

+2

81

8:5

12

1

Inferno5.5

6.3

-8%

40

39

5

+1

63

5:4

8

1

Inferno4.7

5.8

-7%

34

37

16

-3

55

5:4

6

0

Inferno6.1

5.4

-11%

Tổng cộng

214

198

71

+16

373

32:32

49

3

Mirage6.4

6.1

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.1

Inferno0.6

Vòng thắng

29

35

Inferno4

Giết

194

214

Inferno11

Sát thương

21.85K

23.86K

Inferno439

Kinh tế

1.23M

1.27M

Inferno63900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

63%

Vertigo

42%

Inferno

35%

Ancient

32%

Mirage

10%

Nuke

6%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

40

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

42%

12

5

w
w
l
l
l

Inferno

45%

11

15

w
l
w
w
l

Ancient

50%

22

7

w
l
l
w
w

Mirage

56%

18

6

w
l
w
w
l

Nuke

62%

13

14

l
fb
fb
w
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

63%

16

5

l
w
w
w
l

Vertigo

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

80%

15

8

w
w
w
w
l

Ancient

82%

17

7

w
w
w
w
w

Mirage

46%

13

11

l
l
w
l
l

Nuke

56%

9

12

w
l
fb
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là KSCERATO.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 35 trong tổng số 64 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là Twistzz với 49 mạng và YEKINDAR với 50 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 23856 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 29 trong tổng số 64 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là KSCERATO với 58 mạng và FalleN với 43 mạng. 21850 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày