Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

46

26

10

+20

84

4:4

13

1

Inferno5.5

6.9

+23%

42

34

12

+8

76

7:4

12

3

Inferno6.5

6.7

+3%

40

33

9

+7

82

9:8

9

1

Inferno5.2

6.5

+15%

38

29

10

+9

77

2:8

11

0

Inferno4.1

6.0

+3%

25

33

14

-8

62

6:2

5

0

Inferno4.8

5.3

-18%

Tổng cộng

191

155

55

+36

381

28:26

50

5

Inferno5.2

6.3

+5%

FlyQuest Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

36

9

+2

73

6:2

8

0

Inferno7.4

6.3

+4%

32

38

11

-6

67

7:4

6

2

Inferno6.5

5.8

-13%

31

38

12

-7

69

3:7

5

0

Inferno7.6

5.5

-16%

26

40

10

-14

62

3:2

7

1

Inferno6.2

5.4

-21%

27

40

6

-13

56

7:13

3

0

Inferno5.7

4.8

-21%

Tổng cộng

154

192

48

-38

328

26:28

29

3

Inferno6.7

5.6

-13%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.6

Inferno1.4

Vòng thắng

31

23

Inferno8

Giết

191

154

Inferno22

Sát thương

20.27K

17.68K

Inferno2013

Kinh tế

1.17M

1.08M

Inferno68650

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

57%

Nuke

25%

Dust II

24%

Anubis

24%

Mirage

11%

Ancient

8%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

50%

14

11

w
l
w
l
l

Dust II

33%

9

12

fb
l
fb
fb
l

Anubis

87%

15

1

w
l
w
w
w

Mirage

44%

9

10

w
l
fb
l
fb

Ancient

90%

10

6

fb
l
w
w
w

Inferno

50%

16

0

l
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

57%

7

7

l
fb
l
w
fb

Nuke

75%

12

10

w
w
w
w
w

Dust II

57%

7

12

fb
l
fb
fb
fb

Anubis

63%

16

4

w
w
w
w
w

Mirage

33%

3

20

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

82%

11

3

w
w
w
w
w

Inferno

55%

11

6

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs FlyQuest bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và FlyQuest, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là jks.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 31 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là jks với 46 mạng và Twistzz với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20271 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FlyQuest

Đội FlyQuest đã giành được 23 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FlyQuest là aliStair với 38 mạng và Vexite với 32 mạng. 17681 tổng sát thương mà FlyQuest gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FlyQuest gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày