Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

31

7

+11

82

6:5

10

0

Nuke7

6.6

+12%

42

33

4

+9

81

10:5

8

0

Nuke6.3

6.6

+7%

31

23

6

+8

60

5:1

7

2

Nuke5.9

6.1

+4%

34

26

4

+8

72

3:4

9

1

Nuke6.6

6.1

+2%

31

32

9

-1

71

5:8

6

0

Nuke6.5

6.0

+10%

Tổng cộng

180

145

30

+35

367

29:23

40

3

Nuke6.5

6.3

+7%

Astralis Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

37

13

-4

73

4:4

8

0

Nuke5.6

6.0

+4%

29

36

14

-7

80

4:3

7

1

Nuke6

5.8

-16%

31

36

9

-5

64

9:8

7

0

Nuke5

5.6

-20%

28

36

5

-8

54

4:6

4

0

Nuke5.7

5.2

-13%

21

36

4

-15

44

2:8

3

0

Nuke4.4

4.4

-28%

Tổng cộng

142

181

45

-39

315

23:29

29

1

Nuke5.3

5.4

-15%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.4

Nuke1.1

Vòng thắng

32

20

Nuke8

Giết

180

142

Nuke22

Sát thương

19.08K

16.44K

Nuke1451

Kinh tế

1.19M

1.06M

Nuke73300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

50%

Mirage

45%

Vertigo

32%

Dust II

20%

Nuke

7%

Ancient

4%

Overpass

3%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

50%

8

2

w
l
l
w
l

Mirage

78%

18

5

w
w
w
l
w

Vertigo

25%

8

21

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

60%

5

3

w
l
w
fb
l

Nuke

43%

7

27

fb
l
fb
l
w

Ancient

64%

11

10

l
l
l
fb
w

Overpass

47%

17

11

l
w
w
l
w

Inferno

57%

23

7

w
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

17

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

33%

15

5

w
l
l
l
l

Vertigo

57%

7

25

w
w
w
fb
l

Dust II

80%

5

5

w
w
w
l
w

Nuke

50%

14

10

w
w
l
w
w

Ancient

60%

15

5

w
w
w
l
l

Overpass

50%

10

12

l
l
w
w
w

Inferno

55%

11

6

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Astralis bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Astralis, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là EliGE.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 52 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là EliGE với 42 mạng và YEKINDAR với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19080 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Astralis

Đội Astralis đã giành được 20 trong tổng số 52 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Astralis là gla1ve với 33 mạng và blameF với 29 mạng. 16444 tổng sát thương mà Astralis gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Astralis gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày