Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

34

16

10

+18

76

7:2

9

1

Nuke6.9

7.4

+26%

35

20

9

+15

99

5:4

11

0

Nuke7.3

7.3

+28%

29

18

7

+11

89

7:3

7

0

Nuke7.8

7.0

+10%

33

17

8

+16

76

2:1

8

1

Nuke7.3

6.8

+13%

29

24

4

+5

84

5:4

8

0

Nuke6.3

6.3

+11%

Tổng cộng

160

95

38

+65

425

26:14

43

2

Inferno6.8

7.0

+18%

9z Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

34

7

-5

77

4:4

6

0

Nuke6

5.9

-16%

19

32

2

-13

58

5:7

4

1

Nuke4.8

5.2

-31%

17

31

3

-14

54

2:4

3

1

Nuke4.2

4.9

-23%

16

30

5

-14

46

0:2

3

0

Nuke3.7

4.5

-43%

12

34

7

-22

50

2:8

1

1

Nuke3.2

4.2

-37%

Tổng cộng

93

161

24

-68

287

13:25

17

3

Inferno5.5

4.9

-30%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7

4.9

Nuke2.7

Vòng thắng

32

9

Nuke13

Giết

160

93

Nuke49

Sát thương

17.34K

11.9K

Nuke3973

Kinh tế

950K

737.25K

Nuke173100

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

82%

Ancient

58%

Nuke

38%

Overpass

23%

Mirage

13%

Dust II

12%

Inferno

10%

Train

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

82%

11

2

w
w
w
w
w

Ancient

0%

0

20

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

46%

13

9

fb
fb
fb
l
l

Overpass

86%

7

3

w
w
w
w
w

Mirage

60%

10

6

w
l
w
fb
w

Dust II

50%

6

10

l
fb
w
w
l

Inferno

63%

16

2

l
l
w
w
l

Train

0%

0

6

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

58%

12

7

w
l
w
l
l

Nuke

84%

31

2

w
w
w
w
w

Overpass

63%

8

15

fb
fb
l
w
l

Mirage

73%

11

5

l
w
w
w
l

Dust II

62%

13

11

w
w
w
w
l

Inferno

53%

17

10

w
l
l
w
w

Train

0%

0

3

fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs 9z bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và 9z, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là FalleN.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là FalleN với 34 mạng và Stewie2K với 35 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17343 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về 9z

Đội 9z đã giành được 9 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của 9z là dgt với 29 mạng và max với 19 mạng. 11901 tổng sát thương mà 9z gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, 9z gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày