GODSENT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

18

19

6

-1

78

0:2

5

0

Inferno5.6

6.0

-1%

12

18

5

-6

71

3:2

3

0

Inferno6.2

5.7

-22%

12

15

1

-3

51

0:0

1

0

Inferno4.3

4.9

-20%

9

20

6

-11

52

2:6

3

0

Inferno4.4

4.5

-30%

8

20

2

-12

39

1:7

1

0

Inferno2.2

3.3

-38%

Tổng cộng

59

92

20

-33

290

6:17

13

0

Inferno4.5

4.9

-22%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

24

10

2

+14

95

2:0

9

1

Inferno9.6

8.6

+40%

19

13

9

+6

124

6:3

5

0

Inferno7.9

7.6

+37%

21

17

3

+4

91

5:3

8

0

Inferno8

7.5

+18%

14

11

2

+3

76

1:0

4

0

Inferno8

6.6

+2%

14

8

4

+6

54

3:0

3

0

Inferno5.4

6.0

+1%

Tổng cộng

92

59

20

+33

440

17:6

29

1

Inferno7.8

7.3

+20%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

4.9

7.3

Inferno3.2

Vòng thắng

6

17

Inferno3

Giết

59

92

Inferno11

Sát thương

6.98K

9.93K

Inferno943

Kinh tế

366.3K

499.55K

Inferno25750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

75%

Ancient

48%

Overpass

47%

Inferno

44%

Nuke

17%

Mirage

13%

Vertigo

8%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

1

24

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

68%

38

1

w
w
w
l
l

Overpass

53%

15

5

w
w
l
w
l

Inferno

42%

19

3

l
l
w
l
w

Nuke

17%

6

14

fb
l
l
fb
l

Mirage

63%

16

8

w
w
l
w
fb

Vertigo

75%

8

9

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

75%

4

4

fb
w
l
w
w

Ancient

20%

5

2

fb
l
l
l
l

Overpass

100%

1

8

w
fb
fb

Inferno

86%

7

0

w
w
l
w
w

Nuke

0%

0

5

fb
fb
fb
fb

Mirage

50%

4

0

l
l
w
w

Vertigo

67%

3

5

fb
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của GODSENT vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa GODSENT và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là CeRq.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 17 trong tổng số 23 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CeRq với 24 mạng và hampus với 19 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 9925 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về GODSENT

Đội GODSENT đã giành được 6 trong tổng số 23 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của GODSENT là RuStY với 18 mạng và Plopski với 12 mạng. 6983 tổng sát thương mà GODSENT gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, GODSENT gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 2 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày