G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

61

49

16

+12

101

12:9

16

3

Inferno6.1

7.4

+2%

50

48

18

+2

67

11:10

14

1

Inferno5.6

6.2

-17%

39

51

10

-12

63

8:7

9

1

Inferno5.6

5.7

-4%

43

49

5

-6

64

5:7

11

1

Inferno5.8

5.5

-13%

36

46

8

-10

52

1:4

9

2

Inferno4

5.2

-14%

Tổng cộng

229

243

57

-14

347

37:37

59

8

Inferno5.4

6.0

-9%

Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

44

7

+12

76

12:7

14

0

Inferno6.5

6.3

+5%

56

47

14

+9

88

8:13

16

0

Inferno6.7

6.3

+11%

52

40

10

+12

72

6:5

13

2

Inferno6.5

6.2

-8%

38

51

11

-13

69

8:11

10

2

Inferno6

5.4

-12%

39

47

10

-8

57

3:1

10

0

Inferno5.5

5.3

-11%

Tổng cộng

241

229

52

+12

360

37:37

63

4

Inferno6.2

5.9

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.9

Inferno0.8

Vòng thắng

38

36

Inferno6

Giết

229

241

Inferno20

Sát thương

25.32K

26.82K

Inferno1303

Kinh tế

1.51M

1.58M

Inferno111650

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

60%

Overpass

55%

Vertigo

35%

Nuke

29%

Mirage

17%

Dust II

7%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

60%

5

12

w
l
w
w
l

Overpass

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

29%

7

11

fb
l
l
w
l

Nuke

38%

13

11

l
l
l
l
w

Mirage

57%

23

0

w
w
l
l
w

Dust II

56%

9

8

fb
w
w
w
w

Inferno

63%

16

4

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

55%

11

14

l
l
fb
w
l

Vertigo

64%

14

4

w
l
w
l
fb

Nuke

67%

18

7

w
w
w
w
l

Mirage

74%

19

10

l
w
w
w
w

Dust II

63%

16

12

w
w
l
l
w

Inferno

68%

22

9

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs Vitality bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và Vitality, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 36 trong tổng số 74 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là dupreeh với 56 mạng và apEX với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26818 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 38 trong tổng số 74 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 61 mạng và m0NESY với 50 mạng. 25321 tổng sát thương mà G2 gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, G2 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày