G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

55

7

+7

81

4:6

16

4

Mirage6.3

6.3

+13%

65

57

15

+8

77

6:5

15

0

Mirage4.7

6.3

0%

58

61

14

-3

84

15:15

13

0

Mirage5.5

6.1

-8%

54

57

14

-3

68

9:8

10

1

Mirage5.6

5.9

0%

50

60

15

-10

69

7:11

13

0

Mirage6.1

5.7

+2%

Tổng cộng

289

290

65

-1

379

41:45

67

5

Mirage5.6

6.1

+1%

ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

59

12

+10

85

13:11

17

2

Mirage6.8

6.7

+4%

66

60

15

+6

80

8:5

15

1

Mirage7.5

6.4

-3%

55

57

17

-2

76

10:11

15

1

Mirage7.2

6.1

+2%

50

55

13

-5

62

7:6

12

1

Mirage5.5

5.5

-14%

47

61

13

-14

63

6:7

6

1

Mirage6.2

5.4

-13%

Tổng cộng

287

292

70

-5

366

44:40

65

6

Mirage6.6

6.0

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

6

Mirage1

Vòng thắng

42

45

Mirage8

Giết

289

287

Mirage23

Sát thương

32.54K

31.76K

Mirage1272

Kinh tế

1.86M

1.94M

Mirage107600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

57%

Mirage

30%

Dust II

28%

Vertigo

21%

Inferno

20%

Nuke

20%

Ancient

17%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

50%

24

1

l
w
l
w
w

Dust II

39%

18

7

l
l
l
w
l

Vertigo

46%

13

10

l
l
w
l
fb

Inferno

70%

23

0

l
w
l
l
w

Nuke

47%

15

12

l
l
w
l
fb

Ancient

50%

4

13

l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

57%

14

14

w
w
fb
w
w

Mirage

80%

15

5

w
w
l
w
w

Dust II

67%

9

18

fb
l
w
l
fb

Vertigo

67%

12

9

w
l
l
fb
fb

Inferno

50%

4

34

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

67%

24

2

w
l
l
w
l

Ancient

67%

9

4

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs ENCE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và ENCE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, Dust II, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là dycha.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 45 trong tổng số 87 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là dycha với 69 mạng và Spinx với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31758 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 42 trong tổng số 87 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của G2 là nexa với 62 mạng và huNter- với 65 mạng. 32539 tổng sát thương mà G2 gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, G2 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày