FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

25

11

+22

105

9:0

12

1

Dust II9.4

8.3

+43%

32

22

11

+10

87

4:0

7

0

Dust II6

6.9

+14%

32

22

12

+10

81

8:2

8

0

Dust II6.3

6.9

+5%

29

23

9

+6

81

7:4

6

0

Dust II7.1

6.5

+17%

26

28

12

-2

70

4:4

6

0

Dust II4.6

6.0

0%

Tổng cộng

166

120

55

+46

424

32:10

39

1

Dust II6.7

6.9

+16%

Passion UA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

33

6

-4

69

0:3

11

1

Dust II5.1

5.8

-11%

27

38

10

-11

76

3:9

11

3

Dust II6.6

5.7

-14%

25

32

4

-7

62

1:5

6

0

Dust II4.6

5.2

-4%

20

33

3

-13

57

3:5

4

1

Dust II4.7

5.1

-19%

16

34

9

-18

55

3:10

5

0

Dust II4.9

4.4

-29%

Tổng cộng

117

170

32

-53

319

10:32

37

5

Dust II5.2

5.2

-15%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.9

5.2

Dust II1.5

Vòng thắng

26

16

Dust II5

Giết

166

117

Dust II23

Sát thương

17.79K

13.38K

Dust II2427

Kinh tế

919.85K

769.2K

Dust II93500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

75%

Anubis

63%

Nuke

62%

Inferno

16%

Vertigo

11%

Ancient

8%

Mirage

5%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

100%

1

0

Anubis

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

62%

13

12

l
l
l
w
l

Inferno

64%

11

10

w
w
l
w
w

Vertigo

40%

10

6

w
l
l
l
l

Ancient

47%

15

10

w
l
l
w
w

Mirage

61%

18

7

l
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

25%

4

5

w
l
l

Anubis

63%

38

7

w
w
w
w
w

Nuke

0%

0

43

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

48%

23

11

w
w
w
l
w

Vertigo

51%

37

5

w
l
l
l
l

Ancient

55%

58

1

l
l
w
w
w

Mirage

56%

41

8

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Passion UA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Passion UA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là FalleN.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 26 trong tổng số 42 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là FalleN với 47 mạng và yuurih với 32 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17793 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Passion UA

Đội Passion UA đã giành được 16 trong tổng số 42 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Passion UA là jackasmo với 29 mạng và Jambo với 27 mạng. 13379 tổng sát thương mà Passion UA gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Passion UA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày