FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

19

17

1

+2

81

4:1

5

0

Inferno6.7

6.7

+12%

13

15

9

-2

82

4:1

2

0

Inferno6.1

6.1

-8%

16

11

6

+5

69

0:2

3

0

Inferno6

6.0

+7%

12

17

5

-5

78

3:4

3

0

Inferno5.7

5.7

-1%

11

12

7

-1

47

0:3

2

0

Inferno5.2

5.2

-9%

Tổng cộng

71

72

28

-1

357

11:11

15

0

Inferno5.9

5.9

0%

Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

17

13

4

+4

76

2:2

3

0

Inferno6.5

6.5

+3%

15

14

8

+1

78

2:1

3

0

Inferno6.4

6.4

-1%

14

13

11

+1

85

2:1

3

0

Inferno6.4

6.4

+1%

15

18

9

-3

75

4:5

4

0

Inferno6.3

6.3

-1%

10

13

4

-3

52

1:2

1

0

Inferno5

5.0

-18%

Tổng cộng

71

71

36

0

366

11:11

14

0

Inferno6.1

6.1

-3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
1 - 0
Kết quả
0 - 1
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Inferno0.2

Vòng thắng

9

13

Inferno4

Giết

71

71

Inferno0

Sát thương

7.85K

8.04K

Inferno191

Kinh tế

431.65K

453.8K

Inferno22150

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

60%

Ancient

57%

Anubis

37%

Dust II

36%

Nuke

17%

Mirage

9%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

60%

10

7

w
w
w
l
w

Ancient

33%

3

28

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

14

18

w
w
l
fb
fb

Dust II

69%

16

5

w
w
w
w
w

Nuke

64%

22

4

w
w
l
l
fb

Mirage

35%

17

15

l
w
l
w
l

Inferno

62%

13

5

w
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

25

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

90%

10

8

fb
l
w
w
w

Anubis

87%

15

1

l
w
w
w
w

Dust II

33%

9

14

l
fb
fb
l
fb

Nuke

47%

15

11

w
l
l
w
l

Mirage

44%

9

13

l
fb
l
fb
fb

Inferno

56%

18

0

l
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Liquid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Liquid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Inferno, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là skullz.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 13 trong tổng số 22 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là ultimate với 17 mạng và Twistzz với 15 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 8042 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 9 trong tổng số 22 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là skullz với 19 mạng và KSCERATO với 13 mạng. 7851 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày