Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

47

10

+7

84

9:8

17

2

Mirage6.1

6.5

-1%

43

39

8

+4

66

8:3

11

0

Mirage6.2

6.0

-6%

46

43

6

+3

74

3:6

12

1

Mirage6.9

5.8

-1%

35

46

13

-11

67

8:7

4

0

Mirage5.5

5.6

-12%

31

46

9

-15

59

4:10

8

1

Mirage4.8

5.1

-16%

Tổng cộng

209

221

46

-12

350

32:34

52

4

Mirage5.9

5.8

-7%

Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

43

12

+5

83

11:11

12

1

Mirage6.2

6.7

+6%

43

43

11

0

71

3:2

11

3

Mirage6.2

6.2

0%

45

40

8

+5

73

9:7

8

0

Mirage6.4

6.1

-3%

44

38

8

+6

63

1:3

9

3

Mirage5.6

6.0

0%

41

45

11

-4

78

10:9

11

0

Mirage5.2

6.0

-13%

Tổng cộng

221

209

50

+12

368

34:32

51

7

Mirage5.9

6.2

-2%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.2

Mirage0

Vòng thắng

31

35

Mirage2

Giết

209

221

Mirage5

Sát thương

23.1K

24.24K

Mirage160

Kinh tế

1.45M

1.48M

Mirage400

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

64%

Nuke

28%

Overpass

22%

Mirage

17%

Inferno

15%

Dust II

9%

Vertigo

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

64%

28

19

w
fb
fb
l
l

Nuke

42%

31

9

w
l
w
l
w

Overpass

57%

30

10

w
w
l
l
w

Mirage

43%

28

21

l
l
l
w
w

Inferno

43%

21

52

fb
l
l
fb
fb

Dust II

47%

19

15

l
l
w
l
w

Vertigo

43%

30

8

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

49

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

70%

23

14

l
l
w
w
w

Overpass

79%

14

13

w
w
l
w
w

Mirage

60%

15

15

w
l
w
l
l

Inferno

58%

24

18

w
fb
w
w
w

Dust II

56%

18

1

l
l
w
l
l

Vertigo

48%

25

9

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Entropiq vs Eternal Fire bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Entropiq và Eternal Fire, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Mirage, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là imoRR.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 35 trong tổng số 66 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là imoRR với 48 mạng và Calyx với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24244 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 31 trong tổng số 66 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là mir với 54 mạng và El1an với 43 mạng. 23098 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày