Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

52

24

12

+28

86

7:4

14

1

Inferno8

7.6

+24%

41

35

9

+6

82

8:5

9

0

Inferno6.3

6.5

-4%

33

39

6

-6

62

9:3

3

1

Inferno6

5.9

-11%

30

36

9

-6

63

7:6

7

0

Inferno4.5

5.7

-9%

35

34

11

+1

69

0:9

7

1

Inferno5.4

5.7

0%

Tổng cộng

191

168

47

+23

361

31:27

40

3

Nuke6.5

6.3

0%

Sprout Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

38

11

-1

77

3:4

8

0

Inferno6.1

6.0

0%

36

34

7

+2

67

6:3

6

1

Inferno6

6.0

-6%

35

42

11

-7

77

7:8

8

0

Inferno7.5

6.0

+3%

32

40

5

-8

61

7:9

9

1

Inferno5.3

5.4

-14%

26

39

3

-13

44

4:7

4

1

Inferno4.4

4.8

-28%

Tổng cộng

166

193

37

-27

326

27:31

35

3

Nuke5.5

5.7

-9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Inferno0.2

Vòng thắng

32

26

Inferno2

Giết

191

166

Inferno7

Sát thương

20.93K

18.9K

Inferno825

Kinh tế

1.31M

1.27M

Inferno-18700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

58%

Vertigo

31%

Nuke

18%

Mirage

14%

Overpass

12%

Dust II

6%

Inferno

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

48

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

48%

25

9

w
w
l
w
l

Nuke

68%

22

14

w
l
l
w
w

Mirage

57%

14

15

w
l
w
l
l

Overpass

79%

14

13

w
w
l
w
w

Dust II

56%

18

0

l
l
w
l
l

Inferno

58%

24

18

l
w
fb
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

58%

31

6

l
w
w
w
l

Vertigo

79%

28

6

l
w
w
w
l

Nuke

50%

8

39

fb
fb
fb
w
w

Mirage

43%

14

38

l
l
fb
fb
fb

Overpass

67%

15

16

l
l
w
w
w

Dust II

62%

29

7

w
l
w
w
l

Inferno

55%

22

19

w
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Eternal Fire vs Sprout bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Eternal Fire và Sprout, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Eternal Fire. MVP của trận đấu này là woxic.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 32 trong tổng số 58 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là woxic với 52 mạng và XANTARES với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20935 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sprout

Đội Sprout đã giành được 26 trong tổng số 58 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sprout là Spiidi với 37 mạng và slaxz- với 36 mạng. 18900 tổng sát thương mà Sprout gây ra không thể ngăn cản Eternal Fire giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sprout gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày