EG Black Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

45

34

15

+11

79

6:8

10

1

Inferno6

6.5

+16%

42

26

9

+16

71

8:3

9

0

Inferno6.5

6.5

-2%

36

30

11

+6

77

5:3

9

2

Inferno6.3

6.3

+3%

36

40

10

-4

74

5:6

9

0

Inferno6.4

5.9

-2%

34

37

11

-3

71

5:5

8

0

Inferno5.7

5.8

-3%

Tổng cộng

193

167

56

+26

372

29:25

45

3

Inferno6.2

6.2

+2%

Wildcard Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

34

8

+7

85

11:5

10

3

Inferno6.6

6.9

+7%

34

42

5

-8

67

6:4

8

0

Inferno6

5.7

-7%

35

39

6

-4

65

3:5

8

1

Inferno5.2

5.7

-12%

30

39

6

-9

59

3:6

7

0

Inferno5.2

5.0

-15%

24

42

16

-18

65

2:9

2

0

Inferno4.8

5.0

-20%

Tổng cộng

164

196

41

-32

341

25:29

35

4

Inferno5.5

5.7

-10%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.7

Inferno0.6

Vòng thắng

33

22

Inferno7

Giết

193

164

Inferno19

Sát thương

20.46K

18.76K

Inferno1194

Kinh tế

1.18M

1.13M

Inferno14100

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

80%

Mirage

60%

Anubis

50%

Vertigo

46%

Overpass

29%

Nuke

13%

Inferno

11%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

80%

5

38

fb
fb
l
w
w

Mirage

60%

20

5

w
l
w
l
w

Anubis

100%

2

23

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

46%

13

10

l
w
l
l
l

Overpass

71%

24

1

w
l
w
w
w

Nuke

54%

13

17

w
w
w
l
l

Inferno

78%

32

0

l
w
w
w
l

Dust II

0%

2

3

l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

2

Mirage

0%

1

3

l
fb

Anubis

50%

2

1

w
fb
l

Vertigo

0%

1

2

l

Overpass

100%

2

0

w
w

Nuke

67%

3

1

w
w
fb

Inferno

67%

6

1

w
w
w
w
l

Dust II

0%

0

0

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của EG Black vs Wildcard bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa EG Black và Wildcard, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về EG Black. MVP của trận đấu này là SLIGHT.


Phân tích về EG Black

Đội EG Black đã giành được 33 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của EG Black là Walco với 45 mạng và Junior với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20461 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, EG Black đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Wildcard

Đội Wildcard đã giành được 22 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Wildcard là SLIGHT với 41 mạng và micro với 34 mạng. 18757 tổng sát thương mà Wildcard gây ra không thể ngăn cản EG Black giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Wildcard gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày