Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

28

32

6

-4

64

1:4

11

0

Anubis6.4

5.6

-11%

21

32

7

-11

68

1:3

2

0

Anubis5.1

5.3

-16%

25

34

3

-9

59

2:5

3

0

Anubis6.2

5.1

-23%

18

36

9

-18

52

7:12

5

0

Anubis5.2

4.7

-23%

14

32

2

-18

41

2:7

4

0

Anubis4.3

4.1

-35%

Tổng cộng

106

166

27

-60

284

13:31

25

0

Anubis5.4

5.0

-21%

MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

24

12

+12

96

9:2

9

2

Anubis7

7.4

+13%

34

16

9

+18

81

5:2

7

1

Anubis6

7.1

+15%

32

24

9

+8

77

8:3

7

1

Anubis6.6

6.8

+5%

31

17

10

+14

77

2:1

7

1

Anubis6.6

6.7

+12%

30

26

8

+4

76

7:5

8

0

Anubis5.6

6.4

+2%

Tổng cộng

163

107

48

+56

406

31:13

38

5

Anubis6.4

6.9

+9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5

6.9

Anubis0.9

Vòng thắng

12

32

Anubis7

Giết

106

163

Anubis15

Sát thương

12.61K

17.59K

Anubis1303

Kinh tế

808.9K

1M

Anubis54900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

40%

Vertigo

39%

Anubis

28%

Inferno

14%

Ancient

12%

Dust II

11%

Overpass

4%

Nuke

2%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

40%

5

38

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

33%

6

18

fb
l
l
w
l

Anubis

29%

7

5

w
l
l
w
l

Inferno

43%

23

12

l
w
w
l
w

Ancient

60%

10

7

l
l
w
w
w

Dust II

50%

2

17

fb
fb
l
fb
fb

Overpass

68%

31

0

w
l
w
w
w

Nuke

71%

14

11

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

66

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

72%

36

1

w
w
w
w
w

Anubis

57%

7

4

l
l
w
w
w

Inferno

57%

28

25

w
l
l
w
w

Ancient

72%

18

7

w
w
w
w
w

Dust II

61%

18

6

w
l
w
fb
w

Overpass

64%

14

29

w
w
w
w
l

Nuke

69%

29

6

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs MIBR bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và MIBR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là insani.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 32 trong tổng số 44 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là insani với 36 mạng và HEN1 với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17594 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 12 trong tổng số 44 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Hallzerk với 28 mạng và floppy với 21 mạng. 12608 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 3 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày