B8 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

49

20

+2

94

9:9

16

2

Anubis6.1

6.9

+3%

49

50

8

-1

72

13:9

11

1

Anubis8.1

6.2

+2%

39

46

19

-7

68

4:3

7

1

Anubis6.7

5.7

-11%

37

47

13

-10

66

5:4

11

0

Anubis7.5

5.5

-15%

33

48

5

-15

52

2:9

7

2

Anubis5.2

5.1

-10%

Tổng cộng

209

240

65

-31

353

33:34

52

6

Anubis6.7

5.9

-6%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

65

37

15

+28

91

7:2

14

1

Anubis7.2

7.5

+33%

47

41

11

+6

78

12:9

9

1

Anubis6.4

6.5

+3%

45

47

16

-2

80

9:7

10

2

Anubis5.5

6.4

-4%

42

44

22

-2

76

3:5

10

1

Anubis6

6.1

-5%

39

41

17

-2

71

3:10

7

1

Anubis5.9

5.8

-4%

Tổng cộng

238

210

81

+28

396

34:33

50

6

Anubis6.2

6.5

+5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.5

Anubis0.5

Vòng thắng

29

37

Anubis2

Giết

209

238

Anubis0

Sát thương

23.52K

25.88K

Anubis-70

Kinh tế

1.28M

1.46M

Anubis-54350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

50%

Nuke

50%

Overpass

36%

Inferno

21%

Mirage

14%

Ancient

10%

Anubis

4%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

33%

3

39

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

50%

14

14

w
l
l
w
l

Overpass

50%

2

44

w
fb
fb
l
fb

Inferno

50%

10

11

w
l
l
w
l

Mirage

50%

34

2

w
w
l
l
w

Ancient

40%

30

8

l
l
l
w
w

Anubis

61%

33

0

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

83%

6

18

w
w
fb
fb
w

Nuke

100%

3

23

w
fb
fb
fb
fb

Overpass

86%

7

21

fb
w
w
w
w

Inferno

71%

21

0

w
l
l
w
w

Mirage

64%

14

5

w
w
l
w
w

Ancient

50%

20

6

w
l
w
w
w

Anubis

65%

17

6

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của B8 vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa B8 và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là CeRq.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 37 trong tổng số 66 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CeRq với 65 mạng và CYPHER với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25884 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về B8

Đội B8 đã giành được 29 trong tổng số 66 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của B8 là npl với 51 mạng và cptkurtka023 với 49 mạng. 23522 tổng sát thương mà B8 gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, B8 gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày