9INE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

35

12

+20

77

1:4

13

1

Inferno7.2

6.9

+12%

51

47

17

+4

92

10:6

11

0

Inferno6.3

6.7

+11%

49

38

20

+11

84

9:3

12

2

Inferno6.1

6.6

+4%

52

47

9

+5

83

9:9

14

1

Inferno5.3

6.4

+7%

36

48

22

-12

62

2:14

10

1

Inferno4.6

5.1

-9%

Tổng cộng

243

215

80

+28

398

31:36

60

5

Ancient6.8

6.3

+5%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

48

10

+8

89

17:4

14

1

Inferno9.3

7.2

+5%

48

48

13

0

72

7:10

12

2

Inferno6.4

6.0

0%

38

50

23

-12

69

7:6

6

0

Inferno5.8

5.6

-12%

34

46

16

-12

67

1:5

9

1

Inferno6.1

5.5

-10%

38

52

16

-14

58

4:6

9

0

Inferno5.5

5.2

-12%

Tổng cộng

214

244

78

-30

355

36:31

50

4

Ancient5.3

5.9

-6%

Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.9

Inferno0.7

Vòng thắng

37

30

Inferno5

Giết

243

214

Inferno11

Sát thương

26.55K

23.87K

Inferno632

Kinh tế

1.44M

1.32M

Inferno-15100

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Train
Train
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

65%

Inferno

20%

Dust II

15%

Ancient

14%

Anubis

9%

Mirage

5%

Nuke

3%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

65%

26

3

w
l
w
w
w

Inferno

61%

31

11

w
w
w
w
w

Dust II

38%

26

18

l
w
l
l
l

Ancient

58%

43

12

w
w
w
l
l

Anubis

55%

40

12

w
l
l
l
l

Mirage

33%

3

65

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

55%

29

17

l
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

41%

22

12

l
w
l
l
l

Dust II

53%

43

4

w
w
l
l
l

Ancient

44%

32

8

l
l
w
w
w

Anubis

46%

39

12

l
l
l
w
fb

Mirage

28%

29

6

l
l
l
l
w

Nuke

52%

31

2

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 9INE vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 9INE và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về 9INE. MVP của trận đấu này là XELLOW.


Phân tích về 9INE

Đội 9INE đã giành được 37 trong tổng số 67 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 9INE là mantuu với 55 mạng và kraghen với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26553 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 9INE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 30 trong tổng số 67 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là XELLOW với 56 mạng và ragga với 48 mạng. 23869 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản 9INE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày