Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

48

20

+2

89

9:4

11

1

Mirage6.1

6.9

+10%

47

39

16

+8

73

3:3

11

0

Mirage7.3

6.2

+14%

44

40

9

+4

69

9:4

11

1

Mirage6.6

6.2

-1%

43

43

17

0

80

9:12

11

0

Mirage6.1

6.1

-5%

38

45

16

-7

67

3:8

8

2

Mirage5.8

5.6

-9%

Tổng cộng

222

215

78

+7

378

33:31

52

4

Mirage6.4

6.2

+2%

Metizport Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

45

47

18

-2

85

8:3

10

1

Mirage6.6

6.6

+2%

43

41

12

+2

73

10:11

12

1

Mirage5.6

6.1

+1%

46

45

11

+1

70

4:8

15

2

Mirage5.7

6.1

0%

46

48

12

-2

78

1:4

10

0

Mirage6

5.8

-7%

34

41

14

-7

56

8:7

6

1

Mirage5.8

5.4

-8%

Tổng cộng

214

222

67

-8

362

31:33

53

5

Mirage5.9

6.0

-3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

6

Mirage0.4

Vòng thắng

35

29

Mirage4

Giết

222

214

Mirage13

Sát thương

24.28K

23.16K

Mirage1201

Kinh tế

1.43M

1.46M

Mirage-17450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

54%

Nuke

42%

Anubis

23%

Vertigo

20%

Inferno

15%

Dust II

10%

Mirage

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

88

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

67%

36

9

l
w
fb
l
w

Anubis

70%

115

0

w
w
l
w
l

Vertigo

40%

35

31

l
w
w
w
w

Inferno

54%

41

10

w
l
l
w
w

Dust II

50%

24

13

l
w
w
w
l

Mirage

50%

50

19

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

54%

28

4

w
l
l
w
w

Nuke

25%

4

41

fb
fb
fb
fb
w

Anubis

47%

19

29

w
l
l
l
fb

Vertigo

60%

20

4

l
l
w
w
l

Inferno

69%

26

4

w
w
l
w
l

Dust II

40%

5

17

fb
w
l
fb
w

Mirage

45%

29

2

l
l
l
l
w
Thông tin
Phân tích trận đấu của Zero Tenacity vs Metizport bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Zero Tenacity và Metizport, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, và chiến thắng thuộc về Zero Tenacity. MVP của trận đấu này là simke.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 35 trong tổng số 64 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là simke với 50 mạng và aVN với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24277 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Metizport

Đội Metizport đã giành được 29 trong tổng số 64 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Metizport là Plopski với 45 mạng và L00m1 với 43 mạng. 23157 tổng sát thương mà Metizport gây ra không thể ngăn cản Zero Tenacity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Metizport gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày