Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

33

7

+25

107

9:3

16

1

Inferno7.7

8.2

+36%

38

32

11

+6

73

6:3

10

0

Inferno6

6.5

+9%

39

30

10

+9

73

7:6

10

0

Inferno6

6.4

-7%

24

36

17

-12

68

5:9

4

0

Inferno5

5.1

-8%

21

28

13

-7

46

5:1

2

0

Inferno5.4

5.1

-23%

Tổng cộng

180

159

58

+21

367

32:22

42

1

Inferno6

6.3

+2%

TYLOO Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

39

3

+4

78

5:3

13

0

Inferno6.7

6.4

-7%

36

32

7

+4

71

5:4

5

0

Inferno6.3

6.1

-3%

29

36

11

-7

69

3:6

5

0

Inferno6.2

5.5

-5%

31

39

7

-8

64

7:12

9

0

Inferno5.5

5.4

-14%

18

35

8

-17

40

2:7

4

2

Inferno4.9

4.5

-31%

Tổng cộng

157

181

36

-24

322

22:32

36

2

Inferno5.9

5.6

-12%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.6

Inferno0.1

Vòng thắng

32

22

Inferno4

Giết

180

157

Inferno5

Sát thương

19.78K

17.43K

Inferno546

Kinh tế

1.21M

1.11M

Inferno7150

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

67%

Nuke

50%

Ancient

43%

Dust II

39%

Mirage

27%

Inferno

10%

Overpass

8%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

67%

12

4

w
w
w
w
w

Nuke

50%

14

18

l
l
w
l
w

Ancient

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

72%

18

1

w
w
w
l
w

Mirage

52%

23

12

w
w
l
w
l

Inferno

53%

19

8

l
w
l
l
w

Overpass

58%

12

13

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

4

6

l
l
l
l

Nuke

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

43%

7

2

w
w
w
l
l

Dust II

33%

9

3

w
w
l
l
l

Mirage

25%

4

7

l
w
l
l

Inferno

63%

8

2

w
w
l
w
w

Overpass

50%

6

3

w
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs TYLOO bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và TYLOO, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là Magisk.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 32 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là Magisk với 58 mạng và dupreeh với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19783 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về TYLOO

Đội TYLOO đã giành được 22 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của TYLOO là Freeman với 43 mạng và DANK1NG với 36 mạng. 17435 tổng sát thương mà TYLOO gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, TYLOO gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày