Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

17

11

+14

91

5:1

11

2

Vertigo6.7

7.9

+10%

30

18

11

+12

84

4:2

8

1

Vertigo7.6

6.9

+25%

24

23

12

+1

81

5:3

6

1

Vertigo6.1

6.5

-3%

23

20

12

+3

80

7:3

7

1

Vertigo6.7

6.4

+12%

30

22

8

+8

75

0:3

8

0

Vertigo5.6

6.4

+8%

Tổng cộng

138

100

54

+38

411

21:12

40

5

Dust II7

6.8

+10%

FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

23

27

8

-4

72

4:4

6

1

Vertigo6.1

5.9

-4%

26

27

6

-1

67

1:4

7

0

Vertigo6.3

5.5

-11%

16

28

14

-12

71

2:3

2

0

Vertigo5.7

5.1

-21%

16

27

7

-11

55

2:2

3

0

Vertigo5.1

4.9

-20%

17

31

6

-14

49

4:9

3

1

Vertigo5.5

4.6

-24%

Tổng cộng

98

140

41

-42

314

13:22

21

2

Dust II4.7

5.2

-16%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.2

Vertigo0.8

Vòng thắng

26

10

Vertigo6

Giết

138

98

Vertigo11

Sát thương

14.78K

11.51K

Vertigo837

Kinh tế

737.75K

647.1K

Vertigo11600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

58%

Mirage

45%

Vertigo

38%

Anubis

30%

Inferno

22%

Nuke

21%

Dust II

19%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

86%

14

6

w
w
w
w
w

Vertigo

78%

9

6

w
w
w
l
w

Anubis

55%

11

4

l
l
l
l
w

Inferno

47%

15

5

l
w
l
w
w

Nuke

77%

13

9

w
w
w
w
w

Dust II

69%

16

1

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

58%

12

18

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

41%

17

9

l
l
w
l
l

Vertigo

40%

10

8

l
w
w
fb
l

Anubis

25%

4

31

w
l
fb
l
l

Inferno

69%

16

8

w
l
w
w
w

Nuke

56%

25

8

w
l
w
w
w

Dust II

50%

12

3

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs FURIA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và FURIA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Vitality. MVP của trận đấu này là ZywOo.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 26 trong tổng số 36 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Vitality là ZywOo với 31 mạng và mezii với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14784 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Vitality đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 10 trong tổng số 36 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURIA là FalleN với 23 mạng và KSCERATO với 26 mạng. 11513 tổng sát thương mà FURIA gây ra không thể ngăn cản Vitality giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 3 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày