Vitality Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

36

8

-3

86

5:7

10

0

Mirage5.8

6.2

+1%

30

37

11

-7

80

5:5

6

0

Mirage6.1

6.0

0%

33

36

5

-3

62

3:5

9

2

Mirage5.5

5.7

-13%

29

32

6

-3

51

6:7

5

2

Mirage6.1

5.5

-26%

24

40

9

-16

62

3:5

5

1

Mirage5.1

5.2

-22%

Tổng cộng

149

181

39

-32

340

22:29

35

5

Mirage5.7

5.7

-12%

ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

36

18

0

96

9:8

11

0

Mirage5.8

6.7

+12%

41

35

13

+6

85

3:4

10

1

Mirage6.7

6.6

+6%

36

22

3

+14

64

5:0

7

1

Mirage6.7

6.4

+10%

32

25

6

+7

69

5:3

6

0

Mirage6.4

6.1

+9%

35

33

10

+2

72

7:7

8

0

Mirage6.2

6.0

-6%

Tổng cộng

180

151

50

+29

386

29:22

42

2

Mirage6.4

6.4

+6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.4

Mirage0.6

Vòng thắng

19

32

Mirage8

Giết

149

180

Mirage13

Sát thương

17.37K

19.67K

Mirage1322

Kinh tế

993.75K

1.16M

Mirage77700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

55%

Vertigo

48%

Ancient

38%

Overpass

14%

Mirage

11%

Dust II

6%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

55%

20

9

w
l
l
l
w

Vertigo

73%

11

6

l
w
l
fb
w

Ancient

0%

0

40

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

33%

6

15

l
l
fb
w
l

Mirage

56%

16

9

w
w
l
l
l

Dust II

69%

16

8

l
l
w
w
w

Nuke

67%

15

5

w
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

0

35

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

25%

4

18

w
l
fb
fb
l

Ancient

38%

13

10

l
l
l
w
l

Overpass

47%

15

8

l
w
w
l
w

Mirage

67%

18

0

w
w
w
l
w

Dust II

63%

8

13

w
l
l
l
w

Nuke

63%

16

1

l
w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Vitality vs ENCE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Vitality và ENCE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là Maden.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 32 trong tổng số 51 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là Maden với 36 mạng và dycha với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19670 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Vitality

Đội Vitality đã giành được 19 trong tổng số 51 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Vitality là Magisk với 33 mạng và misutaaa với 30 mạng. 17373 tổng sát thương mà Vitality gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Vitality gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày