RBG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

37

4

-6

79

7:9

6

0

Inferno5.9

5.9

-4%

29

37

9

-8

69

4:3

6

0

Inferno5.5

5.8

-8%

22

32

4

-10

41

3:3

6

3

Inferno6.4

4.8

-24%

19

37

7

-18

55

2:5

3

0

Inferno3.7

4.7

-24%

20

37

8

-17

44

2:10

3

0

Inferno4.9

4.1

-30%

Tổng cộng

121

180

32

-59

288

18:30

24

3

Inferno5.3

5.1

-18%

MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

29

11

+10

90

7:5

12

0

Inferno6.3

7.1

+8%

35

24

8

+11

83

10:2

6

0

Inferno5.9

7.1

+13%

40

20

8

+20

82

4:2

8

2

Inferno7.3

7.1

+27%

37

23

6

+14

76

3:1

11

0

Inferno6.9

6.4

+8%

28

25

11

+3

75

6:8

8

0

Inferno5.3

5.9

-7%

Tổng cộng

179

121

44

+58

406

30:18

45

2

Inferno6.3

6.7

+10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.1

6.7

Inferno1.1

Vòng thắng

16

32

Inferno5

Giết

121

179

Inferno25

Sát thương

13.85K

19.4K

Inferno2753

Kinh tế

900.15K

1.13M

Inferno124600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

33%

Overpass

26%

Vertigo

10%

Mirage

10%

Dust II

9%

Inferno

5%

Nuke

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

53

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

69%

29

1

w
w
w
w
l

Vertigo

33%

15

5

l
l
w
l
l

Mirage

50%

18

16

w
w
l
l
l

Dust II

41%

17

26

w
w
l
w
l

Inferno

45%

29

4

w
w
w
w
l

Nuke

30%

27

12

l
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

33%

9

3

l
w
l
w

Overpass

43%

7

6

w
w
w
l
l

Vertigo

43%

7

6

l
w
w
l
fb

Mirage

40%

15

6

l
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

6

10

fb
fb
fb
fb
w

Inferno

40%

10

13

w
l
w
l
w

Nuke

25%

8

18

l
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của RBG vs MIBR bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa RBG và MIBR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là Tuurtle.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 32 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là Tuurtle với 39 mạng và WOOD7 với 35 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19404 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về RBG

Đội RBG đã giành được 16 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của RBG là HexT với 31 mạng và chop với 29 mạng. 13848 tổng sát thương mà RBG gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, RBG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày